Matsui Daisuke
Matsui năm 2012 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Matsui Daisuke[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 1981 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Kyōto, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1997–1999 | Trường trung học Kagoshima | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2000–2004 | Kyoto Purple Sanga | 127 | (16) | ||||||||||||||
2004–2008 | Le Mans | 120 | (17) | ||||||||||||||
2008–2009 | AS Saint-Étienne | 22 | (1) | ||||||||||||||
2009–2011 | Grenoble | 45 | (5) | ||||||||||||||
2010 | → Tom Tomsk (mượn) | 7 | (0) | ||||||||||||||
2011–2012 | Dijon FCO | 3 | (0) | ||||||||||||||
2012–2013 | Slavia Sofia | 11 | (0) | ||||||||||||||
2013 | Lechia Gdańsk | 16 | (4) | ||||||||||||||
2014–2017 | Júbilo Iwata | 85 | (9) | ||||||||||||||
2017 | Odra Opole | 3 | (0) | ||||||||||||||
2018–2020 | Yokohama | 9 | (0) | ||||||||||||||
2021 | Sài Gòn | 7 | (0) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 448 | (50) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2002–2004 | U-23 Nhật Bản | 25 | (2) | ||||||||||||||
2003–2011 | Nhật Bản | 31 | (1) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 2 tháng 5 năm 2021 |
Matsui Daisuke (松井 大輔) (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản chơi ở vị trí tiền vệ.
Anh từng thi đấu cho Kyoto Purple Sanga, Le Mans, Saint-Étienne, Tom Tomsk, Dijon, Slavia Sofia, Lechia Gdańsk, Júbilo Iwata và Odra Opole, Yokohama và Sài Gòn.
Matsui từng khoác áo đội tuyển quốc gia Nhật Bản trong giai đoạn 2003–2011, ra sân 31 trận và ghi được 1 bàn thắng. Anh cũng tham dự World Cup 2010.
Thống kê sự nghiệp
Quốc tế
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|
Nhật Bản | 2003 | 1 | 0 |
2004 | 0 | 0 | |
2005 | 3 | 1 | |
2006 | 0 | 0 | |
2007 | 2 | 0 | |
2008 | 7 | 0 | |
2009 | 8 | 0 | |
2010 | 8 | 0 | |
2011 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 31 | 1 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng của đội tuyển Nhật Bản được ghi trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 11 năm 2005 | Sân vận động Quốc gia Nhật Bản, Tokyo, Nhật Bản | Angola | 1–0 | 1–0 | Giao hữu |
U-23
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 1 tháng 10 năm 2002 | Sân vận động Munsu Cup, Ulsan, Hàn Quốc | Bahrain | 3–0 | 5–2 | Đại hội Thể thao châu Á 2002 |
2. | 21 tháng 2 năm 2004 | Sân vận động Nagai, Ōsaka, Nhật Bản | Hàn Quốc | 1–0 | 2–0 | Giao hữu |
Danh hiệu
Câu lạc bộ
Kyoto Purple Sanga
- J2 League: 2001
- Cúp Hoàng đế Nhật Bản: 2002
Quốc tế
Nhật Bản
- AFC Asian Cup: 2011
- Kirin Cup: 2008
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup South Africa 2010: List of Players” (PDF). FIFA. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Daisuke Matsui”. VPF.vn. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2021.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Matsui Daisuke.
- Matsui Daisuke – Thành tích thi đấu FIFA
- Matsui Daisuke tại National-Football-Teams.com
- Japan National Football Team Database
- Matsui Daisuke tại J.League (tiếng Nhật)
- Website chính thức (tiếng Nhật)
- AS Saint-Étienne (tiếng Pháp)