Câu lạc bộ bóng đá ở Rennes, PhápBản mẫu:SHORTDESC:Câu lạc bộ bóng đá ở Rennes, Pháp
Stade Rennais Football Club (phát âm tiếng Pháp: [stad ʁɛnɛ] ), thường được gọi là Stade Rennais (tiếng Breton : Stad Roazhon ),[ a] Rennes , hay đơn giản là SRFC , là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở tại Rennes . Câu lạc bộ thành lập năm 1901, hiện đang chơi tại Ligue 1
Lịch sử
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Tính đến ngày 7/9/2024 .[ 3]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Đội dự bị
Tính đến ngày 21/8/2024 .[ 4]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA . Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Các đời huấn luyện viên
Managers since 1906 and later to the accession to professional status in 1932, with the exception of 1939–1941, where the Stade Rennais reverted to amateur status, and 1942–1944, where no manager was appointed by the board, and 1945 where the club didn't compete in any competition. [ 5]
Danh hiệu
Quốc nội
Ligue 2
Champions (2): 1956, 1983
Coupe de France
Champions (3): 1965, 1971, 2019
Runners-Up (3): 1922, 1937, 2009
Trophée des champions
Ligue de Bretagne
Champions (3): 1904, 1908, 1909
Ligue de l'Ouest
Champions (3): 1919, 1920, 1923
Coupe Interfédérale de l'Ouest
Coupe Gambardella
Champions (3): 1973, 2003, 2008
Đấu trường châu lục
Các đấu trường khác
Odorico Cup
Allies' Cup
Champions (2): 1916, 1917
Rennes Cup
Ghi chú
^ Rennais hoặc Stade Rennes, được sử dụng bởi một số cơ quan truyền thông và nhà báo nói tiếng Anh, không phải là tên chính xác về mặt ngữ pháp của câu lạc bộ.
Chú thích
Liên kết ngoài
Mùa giải
Giải hạng nhất (1932-2002)
1932-33
1933-34
1934-35
1935-36
1936-37
1937-38
1938-39
1939–40
1940-41
1941-42
1942-43
1943-44
1944-45
1945-46
1946-47
1947-48
1948-49
1949-50
1950-51
1951-52
1952-53
1953-54
1954-55
1955-56
1956-57
1957-58
1958-59
1959-60
1960-61
1961-62
1962-63
1963-64
1964-65
1965-66
1966-67
1967-68
1968-69
1969-70
1970-71
1971-72
1972-73
1973-74
1974-75
1975-76
1976-77
1977-78
1978-79
1979-80
1980-81
1981-82
1982-83
1983-84
1984-85
1985-86
1986-87
1987-88
1988-89
1989-90
1990-91
1991-92
1992-93
1993-94
1994-95
1995-96
1996-97
1997-98
1998-99
1999-2000
2000-01
2001-02
Ligue 1 (2002-nay)
2002-03
2003-04
2004-05
2005-06
2006-07
2007-08
2008-09
2009-10
2010-11
2011-12
2012-13
2013-14
2014-15
2015-16
2016-17
2017-18
2018-19
2019-20
2013-14
Các câu lạc bộ cũ
Giải đấu
Câu lạc bộ (Vô địch)
Cầu thủ nước ngoài
Sân vận động
Thống kê và giải thưởng
Kỉ lục
Giải thưởng hàng năm
Những câu lạc bộ giàu nhất: (Deloitte) (Forbes)
Khác
Bóng đá Pháp
Đội tuyển quốc gia
Nam Nữ Đội trẻ
U-21
U-20
U-19
U-18
Các ĐT trẻ
Hải ngoại Không chính thức
Các giải đấu
Nam Nữ
D1 Féminine
D2 Féminine (2 bảng)
D3 Féminine (4 bảng)
Giải trẻ
U-19 (4 bảng)
U-17 (6 bảng)
Hải ngoại
Championnat National (Guyane thuộc Pháp)
Championnat National (Martinique)
Division d’Honneur (Guadeloupe)
Division d’Honneur (Mayotte)
Division d’Honneur (Nouvelle-Calédonie)
Ligue des Antilles
Giải bóng đá ngoại hạng Réunion
Giải vô địch bóng đá Saint-Martin
Ligue de Football de Saint Pierre et Miquelon
Giải đấu cúp
Nam Nữ Giải trẻ
Coupe Gambardella
Coupe Nationale (U-15
U-13)
Hải ngoại
Cúp bóng đá Guadeloupe
Cúp bóng đá Guyane
Cúp bóng đá Martinique
Cúp bóng đá Mayotte
Coupe de Noél
Cúp bóng đá Réunion
Cúp bóng đá Polynésie
Coupe de l'Outre-Mer
Cúp bóng đá Nouvelle-Calédonie
Các học viện
Castelmaurou
Châteauroux
Clairefontaine
Liévin
Ploufragan
Saint-Sébastien-sur-Loire
Vichy
Tổ chức
UNFP (các giải thưởng)
DNCG
USFSA
Khác
Coupe Charles Drago
Tournoi de Montaigu
France 98
Lịch sử
Câu lạc bộ
Vô địch
Vô địch nữ
Vô địch cúp
Vô địch cúp Liên đoàn
Huấn luyện viên
Bảng xếp hạng
Kỉ lục Pháp
Kỉ lục Ligue 1
Cầu thủ nước ngoài
Sân vận động