Steffi Graf
![]() | |||||||||||||||||||||
Quốc tịch | ![]() | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nơi cư trú | Las Vegas, Nevada, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||
Sinh | 14 tháng 6, 1969 Mannheim, Baden-Württemberg, Tây Đức | ||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||||||||||||||||||||
Lên chuyên nghiệp | 1982 | ||||||||||||||||||||
Giải nghệ | 1999 | ||||||||||||||||||||
Tay thuận | Phải (trái tay một tay) | ||||||||||||||||||||
Tiền thưởng | US$21.891.306[2] (Thứ 5 mọi thời đại) | ||||||||||||||||||||
Int. Tennis HOF | 2004 (trang thành viên) | ||||||||||||||||||||
Đánh đơn | |||||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 900–115 (88.7%) | ||||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 107 (3rd all-time) | ||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | 1 (ngày 17 tháng 8 năm 1987) | ||||||||||||||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | W (1988, 1989, 1990, 1994) | ||||||||||||||||||||
Pháp mở rộng | W (1987, 1988, 1993, 1995, 1996, 1999) | ||||||||||||||||||||
Wimbledon | W (1988, 1989, 1991, 1992, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | W (1988, 1989, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||||
Các giải khác | |||||||||||||||||||||
WTA Finals | W (1987, 1989, 1993, 1995, 1996) | ||||||||||||||||||||
Thế vận hội | ![]() | ||||||||||||||||||||
Đánh đôi | |||||||||||||||||||||
Thắng/Thua | 173–72 (70.6%) | ||||||||||||||||||||
Số danh hiệu | 11 | ||||||||||||||||||||
Thứ hạng cao nhất | No. 3 (ngày 3 tháng 3 năm 1987) | ||||||||||||||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | SF (1988, 1989) | ||||||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | F (1986, 1987, 1989) | ||||||||||||||||||||
Wimbledon | W (1988) | ||||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | SF (1986, 1987, 1988, 1989) | ||||||||||||||||||||
Thế vận hội | ![]() | ||||||||||||||||||||
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam | |||||||||||||||||||||
Úc Mở rộng | 2R (1991) | ||||||||||||||||||||
Pháp Mở rộng | 2R (1994) | ||||||||||||||||||||
Wimbledon | SF (1999) | ||||||||||||||||||||
Mỹ Mở rộng | 1R (1984) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
|
Stefanie Maria "Steffi" Graf ( phát âm tiếng Đức: [ˈʃtɛfiː ˈɡʁaːf], ⓘ;[3][4] sinh ngày 14 tháng 6 năm 1969) là một cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Đức. Cô được xếp hạng số 1 thế giới với kỷ lục 377 tuần (hơn 7 năm) và giành được 22 danh hiệu Grand Slam[5], đứng thứ hai kể từ khi Kỷ nguyên Mở rộng bắt đầu vào năm 1968 và đứng thứ ba mọi thời đại sau Margaret Court (24) và Serena Williams (23). Năm 1988, cô trở thành vận động viên quần vợt đầu tiên đạt được Golden Slam khi giành được cả bốn danh hiệu Grand Slam đơn và huy chương vàng Olympic trong cùng một năm dương lịch.[6] Hơn nữa, cô là vận động viên quần vợt duy nhất, dù là nam hay nữ, đã vô địch mỗi giải Grand Slam ít nhất bốn lần.
Graf được Hiệp hội quần vợt nữ (WTA) xếp hạng số 1 thế giới với tổng số tuần kỷ lục 377 - khoảng thời gian dài nhất mà bất kỳ tay vợt nào, nam hay nữ, giữ vị trí số một kể từ khi WTA và Hiệp hội quần vợt chuyên nghiệp bắt đầu phát hành bảng xếp hạng.[7] Cô đã giành được 107 danh hiệu đơn, xếp thứ ba trong danh sách mọi thời đại của WTA sau Martina Navratilova (167 danh hiệu) và Chris Evert (157 danh hiệu). Cô và Margaret Court là những tay vợt duy nhất, dù là nam hay nữ, 5 lần vô địch ba giải Grand Slam trong một năm dương lịch (1988, 1989, 1993, 1995 và 1996).
Khả năng nổi bật trong thi đấu của Graf là sự linh hoạt của cô trên tất cả các bề mặt chơi, di chuyển chân linh hoạt và cú thuận tay mạnh mẽ.[8] Khả năng thể thao của Graf và lối chơi tích cực được chơi ngay từ đầu đã được ghi nhận là đã phát triển phong cách chơi hiện đại đang thống trị quần vợt ngày nay.[9][10][11][12] Cô đã giành sáu danh hiệu đơn Pháp Mở rộng (thứ hai sau Evert), bảy danh hiệu đơn Wimbledon, bốn danh hiệu Úc Mở rộng và năm danh hiệu đơn Mỹ Mở rộng. Cô là tay vợt đánh đơn (dù nam hoặc nữ) duy nhất đạt được Grand Slam kể từ khi mặt sân cứng được sử dụng như một mặt sân thay thế mặt cỏ, tại giải Mỹ mở rộng năm 1978. Grand Slam của Graf đã đạt được trên mặt cỏ, sân đất nện và sân cứng trong khi 5 Grand Slam trước đó chỉ được thi đấu trên mặt cỏ và sân đất nện. Graf đã lọt vào 13 trận chung kết đơn lớn liên tiếp, từ Pháp mở rộng 1987 đến Pháp mở rộng 1990, giành chiến thắng 9 trong số các trận chung kết đó. Cô đã giành được 5 giải đấu đơn lớn liên tiếp ( Úc mở rộng 1988 đến Úc mở rộng 1989), và bảy trong số tám giải đấu trong hai năm dương lịch (Úc mở rộng 1988 đến Mỹ mở rộng 1989, ngoại trừ Pháp mở rộng 1989). Cô đã lọt vào tổng cộng 31 trận chung kết đơn lớn.
Graf giải nghệ ở tuổi 30 vào năm 1999 khi cô đang xếp thứ 3 thế giới. Cô được coi là một trong những tay vợt nữ vĩ đại nhất mọi thời đại. Martina Navratilova đưa Graf vào đầu danh sách những vận động viên quần vợt vĩ đại nhất. Vào năm Graf nghỉ thi đấu, Billie Jean King nói: "Steffi chắc chắn là tay vợt nữ vĩ đại nhất mọi thời đại."[13] Vào tháng 12 năm 1999, Graf được vinh danh là tay vợt nữ vĩ đại nhất thế kỷ 20 bởi một hội đồng chuyên gia do Associated Press tập hợp.[14] Cô kết hôn với cựu vận động viên quần vợt nam số 1 thế giới Andre Agassi vào tháng 10/2001. Họ có hai con. Graf được giới thiệu vào Đại sảnh Danh vọng Quần vợt vào năm 2004. Cùng với Boris Becker, Graf được coi là nhân tố tạo ra việc phổ biến quần vợt ở Đức, nơi nó vẫn là một trong những môn thể thao quốc gia quan trọng nhất.[15][16][17]
Chung kết đơn Grand Slam
Thắng (22)
Năm | Giải | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
1987 | Pháp mở rộng | ![]() |
6–4, 4–6, 8–6 |
1988 | Australia mở rộng | ![]() |
6–1, 7–6(3) |
1988 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
6–0, 6–0 |
1988 | Wimbledon | ![]() |
5–7, 6–2, 6–1 |
1988 | Mỹ mở rộng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
1989 | Australia mở rộng (2) | ![]() |
6–4, 6–4 |
1989 | Wimbledon (2) | ![]() |
6–2, 6–7(1), 6–1 |
1989 | Mỹ mở rộng (2) | ![]() |
3–6, 7–5, 6–1 |
1990 | Australia mở rộng (3) | ![]() |
6–3, 6–4 |
1991 | Wimbledon (3) | ![]() |
6–4, 3–6, 8–6 |
1992 | Wimbledon (4) | ![]() |
6–2, 6–1 |
1993 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
1993 | Wimbledon (5) | ![]() |
7–6(6), 1–6, 6–4 |
1993 | Mỹ mở rộng (3) | ![]() |
6–3, 6–3 |
1994 | Australia mở rộng (4) | ![]() |
6–0, 6–2 |
1995 | Pháp mở rộng (4) | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
1995 | Wimbledon (6) | ![]() |
4–6, 6–1, 7–5 |
1995 | Mỹ mở rộng (4) | ![]() |
7–6(6), 0–6, 6–3 |
1996 | Pháp mở rộng (5) | ![]() |
6–3, 6–7, 10-8 |
1996 | Wimbledon (7) | ![]() |
6–3, 7–5 |
1996 | Mỹ mở rộng (5) | ![]() |
7–5, 6–4 |
1999 | Pháp mở rộng (6) | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
Về nhì (9)
Năm | Giải | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số trận chung kết |
1987 | Wimbledon | ![]() |
7–5, 6–3 |
1987 | Mỹ mở rộng | ![]() |
7–6, 6–1 |
1989 | Pháp mở rộng | ![]() |
7–6, 3–6, 7–5 |
1990 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
7–6, 6–4 |
1990 | Mỹ mở rộng (2) | ![]() |
6–2, 7–6 |
1992 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
6–2, 3–6, 10-8 |
1993 | Australia mở rộng | ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
1994 | Mỹ mở rộng (3) | ![]() |
1–6, 7–6, 6–4 |
1999 | Wimbledon (2) | ![]() |
6–4, 7–5 |
Chung kết đôi nữ Grand Slam
Thắng (1)
Năm | Giải | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1988 | Wimbledon | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 1–6, 12-10 |
Về nhì (3)
Năm | Giải | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1986 | Pháp mở rộng | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–2 |
1987 | Pháp mở rộng (2) | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
1989 | Pháp mở rộng (3) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Chung kết đơn WTA Tour
Thắng (107)
Chú thích (Đơn thắng) |
---|
Xếp hạng I (16) |
Xếp hạng II (29) |
Xếp hạng III (9) |
Xếp hạng IV (8) |
VS (17) |
Danh hiệu Grand Slam (22) |
Giải WTA Tour (5) |
Huy chương vàng Olympic (1) |
# | Ngày | Giải | Xếp hạng | Sân | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 13 tháng 4 năm 1986 | Family Circle Cup, Hilton Head, Nam Carolina, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5 |
2. | 20 tháng 4 năm 1986 | Sunkist WTA Tours, Amelia Island, Florida, Hoa Kỳ | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 5–7, 7–6(3) |
3. | 3 tháng 5 năm 1986 | Giải sân đất nện Hoa Kỳ, Indianapolis | VS | Đất nện | ![]() |
2–6, 7–6(5), 6–4 |
4. | 3 tháng 5 năm 1986 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–3 |
5. | 24 tháng 8 năm 1986 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
7–5, 6–1 |
6. | 14 tháng 9 năm 1986 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 6–2 |
7. | 12 tháng 10 năm 1986 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | VS | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
8. | 26 6háng 10, 1986 | Pretty Polly, Brighton, Anh Quốc | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
9. | 22 tháng 2 năm 1987 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–2, 6–3 |
10. | 8 tháng 3 năm 1987 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–1, 6–2 |
11. | 12 tháng 4 năm 1987 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 4–6, 6–3 |
12. | 19 tháng 4 năm 1987 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | VS | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–4 |
13. | 10 tháng 5 năm 1987 | Italia mở rộng, Roma | VS | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
14. | 17 tháng 5 năm 1987 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–3 |
15. | 6 tháng 6 năm 1987 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–4, 4–6, 8–6 |
16. | 16 tháng 8 năm 1987 | Virginia Slims of Los Angeles, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4 |
17. | 27 tháng 9 năm 1987 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | VS | Đất nện | ![]() |
6–2, 6–2 |
18. | 1 tháng 11 năm 1987 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–2 |
19. | 22 tháng 11 năm 1987 | Giải Virginia Slims, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–4, 6–0, 6–4 |
20. | 24 tháng 1 năm 1988 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–1, 7–6(3) |
21. | 6 tháng 3 năm 1988 | Giải sân cứng Hoa Kỳ, San Antonio, Texas | IV | Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
22. | 27 tháng 3 năm 1988 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
23. | 15 tháng 5 năm 1988 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–2 |
24. | 5 tháng 6 năm 1988 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–0, 6–0 |
25. | 3 tháng 7 năm 1988 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
5–7, 6–2, 6–1 |
26. | 31 tháng 7 năm 1988 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–2 |
27. | 28 tháng 8 năm 1988 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, U.S. | IV | Cứng | ![]() |
6–0, 6–1 |
28. | 11 tháng 9 năm 1988 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
29. | 2 tháng 10 năm 1988 | Olympics, Seoul | OT | Cứng | ![]() |
6–3, 6–3 |
30. | 30 tháng 10 năm 1988 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | III | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–0 |
31. | 29 tháng 1 năm 1989 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4 |
32. | 19 tháng 2 năm 1989 | Virginia Slims of Washington, D.C. | II | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 7–5 |
33. | 5 tháng 3 năm 1989 | U.S. Cứngcourt Tours, San Antonio, Texas | IV | Cứng | ![]() |
6–1, 6–4 |
34. | 19 tháng 3 năm 1989 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
4–6, 6–2, 6–3 |
35. | 9 tháng 4 năm 1989 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–1 |
36. | 7 tháng 5 năm 1989 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
walkover |
37. | 21 tháng 5 năm 1989 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–1 |
38. | 9 tháng 7 năm 1989 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–2, 6–7(1), 6–1 |
39. | 6 tháng 8 năm 1989 | Great American Bank Classic, San Diego, Hoa Kỳ | IV | Cứng | ![]() |
6–4, 7–5 |
40. | 20 tháng 8 năm 1989 | United Jersey Bank Classic, Mahwah, New Jersey, U.S. | IV | Cứng | ![]() |
7–5, 6–2 |
41. | 10 tháng 9 năm 1989 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
3–6, 7–5, 6–1 |
42. | 22 tháng 10 năm 1989 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | III | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 7–6(6) |
43. | 29 tháng 10 năm 1989 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | III | Thảm (I) | ![]() |
7–5, 6–4 |
44. | 19 tháng 11 năm 1989 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 7–5, 2–6, 6–2 |
45. | 28 tháng 1 năm 1990 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4 |
46. | 4 tháng 2 năm 1990 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | II | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–2 |
47. | 15 tháng 4 năm 1990 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–0 |
48. | 6 tháng 5 năm 1990 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | IV | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–0, 6–1 |
49. | 5 tháng 8 năm 1990 | Canadian Open, Montreal | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–7(6), 6–3 |
50. | 12 tháng 8 năm 1990 | Great American Bank Classic, San Diego, U.S. | III | Cứng | ![]() |
6–3, 6–2 |
51. | 30 tháng 9 năm 1990 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–1 |
52. | 14 tháng 10 năm 1990 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–2 |
53. | 28 tháng 10 năm 1990 | Midland Bank Tours, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
7–5, 6–3 |
54. | Tháng 11 11, 1990 | Virginia Slims of New England, Worcester, Massachusetts, Hoa Kỳ | II | Thảm (I) | ![]() |
7–6(5) 6–3 |
55. | 31 tháng 3 năm 1991 | Giải sân cứng Hoa Kỳ, San Antonio, Texas | III | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3 |
56. | 5 tháng 5 năm 1991 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
7–5, 6–7(4), 6–3 |
57. | 19 tháng 5 năm 1991 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
6–3, 4–6, 7–6(6) |
58. | 7 tháng 7 năm 1991 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–4, 3–6, 8–6 |
59. | 6 tháng 10 năm 1991 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
60. | 13 tháng 10 năm 1991 | BMW European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–4, 6–4 |
61. | 27 tháng 10 năm 1991 | Midland Bank Tours, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
5–7, 6–4, 6–1 |
62. | 8 tháng 3 năm 1992 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | I | Cứng | ![]() |
3–6, 6–2, 6–0 |
63. | 3 tháng 5 năm 1992 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
7–6(5), 6–2 |
64. | 17 tháng 5 năm 1992 | Lufthansa Cup - Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
65. | 5 tháng 7 năm 1992 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–2, 6–1 |
66. | 4 tháng 10 năm 1992 | Volkswagen-Damen-Grand Prix, Leipzig, Đức | III | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 1–6, 6–4 |
67. | 11 tháng 10 năm 1992 | European Indoors, Zurich, Thuỵ Sĩ | II | Thảm (I) | ![]() |
2–6, 7–5, 7–5 |
68. | 25 tháng 10 năm 1992 | Midland Bank Tournaments, Brighton, Anh Quốc | II | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–4, 7–6(3) |
69. | 15 tháng 11 năm 1992 | Advanta Tours Philadelphia, Hoa Kỳ | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 3–6, 6–1 |
70. | 7 tháng 3 năm 1993 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 6–3 |
71. | Tháng 4, 1993 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina, U.S. | I | Đất nện | ![]() |
7–6(8), 6–1 |
72. | 16 tháng 5 năm 1993 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
7–6(3), 2–6, 6–4 |
73. | 6 tháng 6 năm 1993 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
4–6, 6–2, 6–4 |
74. | 4 tháng 7 năm 1993 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
7–6(6), 1–6, 6–4 |
75. | 8 tháng 8 năm 1993 | Mazda Tennis Classic, San Diego, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 4–6, 6–1 |
76. | 22 tháng 8 năm 1993 | Canadian Open, Toronto | I | Cứng | ![]() |
6–1, 0–6, 6–3 |
77. | 12 tháng 9 năm 1993 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–3 |
78. | 3 tháng 10 năm 1993 | Volkswagen-Card Cup, Leipzig, Đức | II | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–0 |
79. | 21 tháng 11 năm 1993 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–4, 3–6, 6–1 |
80. | 30 tháng 1 năm 1994 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
6–0, 6–2 |
81. | 6 tháng 2 năm 1994 | Toray Pan Pacific Open, Tokyo | I | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–4 |
82. | 27 tháng 2 năm 1994 | Evert Cup, Indian Wells, California, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–0, 6–4 |
83. | 6 tháng 3 năm 1994 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–3, 7–5 |
84. | 20 tháng 3 năm 1994 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
4–6, 6–1, 6–2 |
85. | 15 tháng 5 năm 1994 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
7–6(3), 6–4 |
86. | 7 tháng 8 năm 1994 | Toshiba Tennis Classic, San Diego, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–2, 6–1 |
87. | 19 tháng 2 năm 1995 | Open Gaz de Pháp, Paris | II | Thảm (I) | ![]() |
6–2, 6–2 |
88. | 12 háng 3, 1995 | Virginia Slims of Florida, Delray Beach, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–2, 6–4 |
89. | 26 tháng 3 năm 1995 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–4 |
90. | 16 tháng 4 năm 1995 | Gallery Furniture Giải, Houston, Texas, Hoa Kỳ | II | Đất nện | ![]() |
6–1, 6–1 |
91. | 11 tháng 6 năm 1995 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–0 |
92. | 9 tháng 7 năm 1995 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
4–6, 6–1, 7–5 |
93. | 10 tháng 9 năm 1995 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–6(6), 0–6, 6–3 |
94. | 12 Tháng 11, 1995 | Advanta Tours Philadelphia, U.S. | I | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 4–6, 6–3 |
95. | 19 Tháng 11, 1995 | Virginia Slims Tournaments, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 2–6, 6–1, 4–6, 6–3 |
96. | 17 tháng 3 năm 1996 | Evert Cup, Indian Wells, California, U.S. | I | Cứng | ![]() |
7–6(5), 7–6(5) |
97. | 31 tháng 3 năm 1996 | Lipton International Players Tournaments, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–1, 6–3 |
98. | 19 tháng 5 năm 1996 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
4–6, 6–2, 7–5 |
99. | 9 tháng 6 năm 1996 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–7(4), 10-8 |
100. | 7 tháng 7 năm 1996 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–3, 7–5 |
101. | 8 tháng 9 năm 1996 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–5, 6–4 |
102. | 17 tháng 11 năm 1996 | Virginia Slims Tournaments, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 4–6, 6–0, 4–6, 6–0 |
103. | 25 háng 5, 1997 | Internationaux de Strasbourg, Strasbourg, Pháp | III | Đất nện | ![]() |
6–2, 7–5 |
104. | 30 tháng 8 năm 1998 | Pilot Pen International, New Haven, Connecticut, Hoa Kỳ | II | Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
105. | 8 tháng 11 năm 1998 | Sparkassen Cup, Leipzig, Đức | II | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–4 |
106. | 15 tháng 11 năm 1998 | Advanta Tournaments Philadelphia, U.S. | II | Thảm (I) | ![]() |
4–6, 6–3, 6–4 |
107. | 6 tháng 6 năm 1999 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–5, 6–2 |
Về nhì (31)
Chú thích (Về nhì đơn) |
---|
Xếp hạng I (6) |
Xếp hạng II (8) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (0) |
VS (6) |
Danh hiệu Grand Slam (9) |
Giải WTA Tour (1) |
Olympic (1) |
# | Ngày | Giải | Xếp hạng | Sân | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 15 Tháng 10, 1984 | Stuttgart, Đức | VS | Thảm (I) | ![]() |
6–1, 6–4 |
2. | 20 tháng 5 năm 1985 | Đức mở rộng, Berlin | VS | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5 |
3. | 18 tháng 8 năm 1985 | United Jersey, New Jersey, U.S. | VS | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–4 |
4. | 6 tháng 10 năm 1985 | Maybelline, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–1 |
5. | 3 tháng 2 năm 1986 | Virginia Slims of Florida, Key Biscayne, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–3, 6–1 |
6. | 23 tháng 2 năm 1986 | Lipton International Players Tours, Boca Raton, Florida, Hoa Kỳ | VS | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
7. | 23 tháng 11 năm 1986 | Virginia Slims Tours, New York City | CH | Thảm (I) | ![]() |
7–6(3), 6–2 |
8. | 5 tháng 7 năm 1987 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
7–5, 6–3 |
9. | 13 tháng 9 năm 1987 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
7–6(4), 6–1 |
10. | 13 tháng 3 năm 1988 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
2–6, 6–3, 6–1 |
11. | 16 háng 4, 1989 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, Hoa Kỳ | II | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–3, 7–5 |
12. | 11 tháng 6 năm 1989 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–6(6), 3–6, 7–5 |
13. | 20 tháng 5 năm 1990 | Đức mở rộng, Berlin | I | Đất nện | ![]() |
6–4, 6–3 |
14. | 10 tháng 6 năm 1990 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
7–6(6), 6–4 |
15. | 9 tháng 9 năm 1990 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
6–2, 7–6(4) |
16. | 10 tháng 3 năm 1991 | Virginia Slims of Florida, Boca Raton, U.S. | II | Cứng | ![]() |
6–4, 7–6(6) |
17. | 14 tháng 4 năm 1991 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
7–5, 7–6(3) |
18. | 12 tháng 4 năm 1992 | Bausch & Lomb Tours, Amelia Island, Florida, U.S. | II | Đất nện | ![]() |
6–2, 1–6, 6–3 |
19. | 7 tháng 6 năm 1992 | Pháp mở rộng, Paris | GS | Đất nện | ![]() |
6–2, 3–6, 10-8 |
20. | 9 tháng 8 năm 1992 | Olympics, Barcelona | OT | Đất nện | ![]() |
3–6, 6–3, 6–4 |
21. | 31 tháng 1 năm 1993 | Australia mở rộng, Melbourne | GS | Cứng | ![]() |
4–6, 6–3, 6–2 |
22. | 21 tháng 3 năm 1993 | Lipton International Players Tours, Key Biscayne, Florida, U.S. | I | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–2 |
23. | 2 tháng 5 năm 1993 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–3 |
24. | 14 tháng 11 năm 1993 | Advanta Tours Philadelphia, Hoa Kỳ | I | Thảm (I) | ![]() |
6–3, 6–3 |
25. | 1 tháng 5 năm 1994 | Citzen Cup, Hamburg, Đức | II | Đất nện | ![]() |
4–6, 7–6(3), 7–6(6) |
26. | 21 tháng 8 năm 1994 | Canadian Open, Montreal | I | Cứng | ![]() |
7–5, 1–6, 7–6(4) |
27. | 11 tháng 9 năm 1994 | Mỹ mở rộng, New York City | GS | Cứng | ![]() |
1–6, 7–6(3), 6–4 |
28. | 17 tháng 11 năm 1996 | Advanta Tours Philadelphia, U.S. | II | Thảm (I) | ![]() |
6–4, retired |
29. | 2 tháng 2 năm 1997 | Tokyo, Nhật Bản | I | Thảm (I) | ![]() |
walkover |
30. | 14 tháng 3 năm 1999 | Evert Cup, Indian Wells, California, Hoa Kỳ | I | Cứng | ![]() |
6–3, 3–6, 7–5 |
31. | 4 tháng 7 năm 1999 | Wimbledon, London | GS | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–5 |
Chung kết WTA Tour Đôi (18)
Thắng (11)
Chú thích (Đôi wins) |
---|
Xếp hạng I (1) |
Xếp hạng II (2) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (1) |
VS (6) |
Danh hiệu Grand Slam (1) |
Giải WTA Tour (0) |
No. | Ngày | Giải | Xếp hạng | Đồng đội | Opponents in the final | Tỷ số |
1. | 28 tháng 4 năm 1986 | U.S. Đất nện Court Tours, Indianapolis | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–0 |
2. | 12 tháng 5 năm 1986 | Đức mở rộng, Berlin | VS | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–2 |
3. | 14 tháng 9 năm 1986 | Tokyo, Nhật Bản | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–7(4), 6–2 |
4. | 6 tháng 10 năm 1986 | Zurich, Thuỵ Sĩ | VS | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 6–4, 6–4 |
5. | 20 háng 10, 1986 | Brighton, Anh Quốc | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
6. | 13 tháng 4 năm 1987 | Amelia Island, Hoa Kỳ | VS | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–3, 7–5 |
7. | 13 tháng 3 năm 1988 | Miami, USA | I | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(6), 6–3 |
8. | 20 tháng 6 năm 1988 | Wimbledon, Anh Quốc | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 1–6, 12-10 |
9. | 14 háng 8, 1989 | New Jersey, USA | IV | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
10. | 27 tháng 4 năm 1992 | Hamburg, Đức | II | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 6–4 |
11. | 26 tháng 4 năm 1993 | Hamburg, Đức | II | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6(5) |
Về nhì (7)
Chú thích (Đôi Về nhì) |
---|
Xếp hạng I (0) |
Xếp hạng II (0) |
Xếp hạng III (0) |
Xếp hạng IV (0) |
VS (4) |
Về nhì Grand Slam (3) |
Giải WTA Tour (0) |
No. | Ngày | Giải | Xếp hạng | Đồng đội | Đối thủ trận chung kết | Tỷ số |
1. | 20 tháng 5 năm 1985 | Đức mở rộng, Berlin | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–1 |
2. | 13 tháng 4 năm 1986 | Family Circle Cup, Hilton Head, South Carolina | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
3. | 9 tháng 6 năm 1986 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–2 |
4. | 24 tháng 8 năm 1986 | Mahwah, New Jersey | VS | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(4), 6–3 |
5. | 16 tháng 11 năm 1986 | Chicago, Illinois | VS | ![]() |
![]() ![]() |
6–7(5), 7–6(5), 6–3 |
6. | 6 tháng 6 năm 1987 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–1 |
7. | 11 tháng 6 năm 1989 | Pháp mở rộng, Paris | GS | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Biểu thời gian đánh đơn chính
Giải | 1982 | 1983 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 | Career SR | Thắng-Thua sự nghiệp |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải Grand Slam | ||||||||||||||||||||
Australia mở rộng | A | 1R | 3R | A | Không tổ chức | A | W | W | W | QF | A | F | W | A | A | 4R | A | QF | 4 / 10 | 47–6 |
Pháp mở rộng | A | 2R | 3R | 4R | QF | W | W | F | F | SF | F | W | SF | W | W | QF | A | W | 6 / 16 | 87–10 |
Wimbledon | A | LQ | 4R | 4R | A | F | W | W | SF | W | W | W | 1R | W | W | A | 3R | F | 7 / 15 | 75–8 |
Mỹ mở rộng | A | LQ | 1R | SF | SF | F | W | W | F | SF | QF | W | F | W | W | A | 4R | A | 5 / 15 | 73–10 |
Grand Slam SR | 0 / 0 | 0 / 4 | 0 / 4 | 0 / 3 | 0 / 2 | 1 / 3 | 4 / 4 | 3 / 4 | 1 / 4 | 1 / 4 | 1 / 3 | 3 / 4 | 1 / 4 | 3 / 3 | 3 / 3 | 0 / 2 | 0 / 2 | 1 / 3 | 22 / 56 | N/A |
Thắng-Thua Grand Slam | 0–0 | 5–4 | 7–4 | 11–3 | 9–2 | 19–2 | 27–0 | 27–1 | 24–3 | 21–3 | 17–2 | 26–1 | 18–3 | 21–0 | 21–0 | 7–2 | 5–2 | 17–2 | N/A | 282–34 |
Year-End Championship | ||||||||||||||||||||
WTA Tour Championships | A | A | A | A | F | W | SF | W | SF | QF | 4R | W | QF | W | W | A | SF | A | 5 / 12 | 31–7 |
Olympic | ||||||||||||||||||||
Olympic mùa hè | Không tổ chức | W1 | Không tổ chức | W | Không tổ chức | F | Không tổ chức | A | Không tổ chức | 2 / 3 | 15–1 | |||||||||
WTA Xếp hạng I Tours2 | ||||||||||||||||||||
Berlin | Không Xếp hạng I | W | W | F | W | W | W | W | A | W | QF | A | QF | 7 / 10 | 43–3 | |||||
Miami | Không tổ chức | Không Xếp hạng I | W | A | A | SF | SF | F | W | W | W | A | A | SF | 4 / 8 | 41–4 | ||||
Montreal/Toronto | Không Xếp hạng I | W | A | A | W | F | 2R | A | A | 3R | A | 2 / 5 | 15–3 | |||||||
Hilton Head / Charleston | Không Xếp hạng I | A | A | A | W | A | A | A | A | A | A | 1 / 1 | 5–0 | |||||||
Boca Raton3 | Không Xếp hạng I hay Không tổ chức | F | W | Không Xếp hạng I hay Không tổ chức | 1 / 2 | 8–1 | ||||||||||||||
Philadelphia | Không Xếp hạng I | F | A | W | Không Xếp hạng I | 1 / 2 | 8–1 | |||||||||||||
Indian Wells | Không tổ chức | Không xếp hạng I | W | A | SF | F | 1 / 3 | 12–2 | ||||||||||||
Tokyo | Không tổ chức | Không xếp hạng I | SF | W | A | A | F | A | QF | 1 / 4 | 13–24 | |||||||||
Rome | Không xếp hạng I | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | A | A | A | QF | A | A | A | 0 / 1 | 2–1 | |||||
Moscow | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |||||||||||||
Zurich | Không tổ chức | Không xếp hạng I | A | A | A | A | A | A | A | 0 / 0 | 0–0 | |||||||||
Chicago | Không xếp hạng I | A | Không xếp hạng I | Không tổ chức | 0 / 0 | 0–0 | ||||||||||||||
Thống kê sự nghiệp | ||||||||||||||||||||
Giải đã thi đấu | 1 | 15 | 14 | 13 | 14 | 13 | 14 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 13 | 11 | 11 | 5 | 13 | 10 | N/A | 223 |
Vào tới chung kết | 0 | 0 | 1 | 3 | 11 | 13 | 12 | 16 | 13 | 9 | 11 | 14 | 10 | 9 | 8 | 2 | 3 | 3 | N/A | 138 |
Tours Won | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 11 | 11 | 14 | 10 | 7 | 8 | 10 | 7 | 9 | 7 | 1 | 3 | 1 | N/A | 107 |
Thắng-Thua sân cứng | 0–0 | 1–2 | 1–2 | 19–6 | 20–3 | 27–1 | 38–1 | 37–0 | 23–1 | 23–4 | 13–2 | 32–2 | 38–2 | 17–1 | 22–2 | 3–1 | 14–5 | 14–5 | N/A | 342–40 |
Thắng-Thua sân đất nện | 0–1 | 14–7 | 7–6 | 14–4 | 24–1 | 32–0 | 20–1 | 23–2 | 20–2 | 19–2 | 30–3 | 21–2 | 14–2 | 11–0 | 16–1 | 10–2 | 0–0 | 9–1 | N/A | 284–37 |
Thắng-Thua sân Cỏ | 0–0 | 3–4 | 7–4 | 3–1 | 0–0 | 6–1 | 7–0 | 7–0 | 5–1 | 7–0 | 7–0 | 7–0 | 0–1 | 7–0 | 7–0 | 0–0 | 6–2 | 6–1 | N/A | 85–15 |
Thắng-Thua sân Thảm | 0–0 | 3–2 | 4–2 | 4–2 | 19–2 | 9–0 | 7–1 | 19–0 | 24–1 | 16–2 | 21–2 | 16–2 | 6–1 | 12–1 | 9–1 | 3–0 | 13–2 | 4–2 | N/A | 189–23 |
Overall Win-Loss | 0–1 | 21–15 | 19–14 | 40–13 | 63–6 | 74–2 | 72–3 | 86–2 | 72–5 | 65–8 | 71–7 | 76–6 | 58–6 | 47–2 | 54–4 | 16–3 | 33–9 | 33–9 | N/A | 900–115 |
Match winning percentage | 0% | 58% | 58% | 75% | 91% | 97% | 96% | 98% | 94% | 89% | 91% | 93% | 91% | 96% | 93% | 84% | 79% | 79% | N/A | 89% |
Năm End Ranking | 124 | 98 | 22 | 6 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 28 | 9 | 35 | N/A | N/A |
Chú thích
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/4/4a/Commons-logo.svg/30px-Commons-logo.svg.png)
- ^ Trước cuộc tái thống nhất nước Đức, cô đại diện cho Tây Đức
- ^ “WTA, Players, Stats, Steffi Graf”. Sonyericssonwtatour.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Duden | Steffi | Rechtschreibung, Bedeutung, Definition”. Duden (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.
- ^ Wells, John C. (2008), Longman Pronunciation Dictionary (ấn bản thứ 3), Longman, ISBN 9781405881180
- ^ “Steffi Graf Year In Detail”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
- ^ Greenstreet, Rosanna (22 tháng 6 năm 2013). “Q&A: Steffi Graf”. The Guardian. London. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Steffi Graf”. Grove.ufl.edu. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 1996. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Steffi Graf”. International Tennis Hall of Fame & Museum. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2013.
- ^ Australian Tennis Magazine (15 tháng 9 năm 2016). “The 10 most influential players in the history of tennis”. Published by Suzi Petkovski. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2019 – qua Tennismash.
- ^ Robin Finn (18 tháng 8 năm 1999). “ON TENNIS; Graf Is Best, Right? Just Don't Ask Her”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
- ^ “The Shadow of Steffi Graf: Before Serena, Women's Tennis Had Another Unconquerable Force «”. Grantland.com. 27 tháng 8 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
- ^ Jeremy Eckstein (13 tháng 7 năm 2016). “Remembering What Made Steffi Graf a Tennis Legend”. Bleacher Report. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
- ^ Finn, Robin (18 tháng 8 năm 1999). “ON TENNIS; Graf Is Best, Right? Just Don't Ask Her”. The New York Times. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Tennis Players of the Century”. AugustaSports.com. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2007.
- ^ Bernstein, Eckhard (2004). Culture and Customs of Germany. Westport, Connecticut: Greenwood Press. tr. 47. ISBN 0-313-32203-1.
- ^ René Denfeld (4 tháng 10 năm 2015). “Tennis in Reunified Germany: Then and Now – The Tennis Island”. Thetennisisland.com. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2017.
- ^ [1]