Tiếng Rơ Ngao
Tiếng Rơ Ngao là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Bahnar , được nói bởi khoảng 18.000 người Rơ Ngao (một phân nhóm của dân tộc Ba Na ) sống ở miền Trung Việt Nam , chủ yếu ở thành phố Kon Tum , huyện Đắk Hà và huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum . Địa bàn cư trú của người Rơ Ngao xen kẽ với người Bahnar và người Xơ Đăng , và cũng là người chủng mới của người người Ba Na .[ 2]
Tham khảo
^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Rengao” . Glottolog . Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
^ Đào Huy Quyền. 1998. Nhạc khí dân tộc Jrai và Bahnar [Musical instruments of the Jrai and Bahnar] . Hanoi: Nhà xuất bản trẻ.
Bắc Tây
Brâu
Jru'
Laven
Lavi
Su'
Juk
Nyaheun
Sapuan
Oi
Trung
Đông
Việt-Mường Cuối Chứt Kri Phóng–Liha
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
Khasi
Pnar
Lyngngam
Maharam
War
Palaung
Danau Tây Palaung Đông Palaung
Angku
Hu
U
Man Met
Mok
Muak Sa-aak
Va
Wa
Blang
Lawa
Wa
Meung Yum
Savaiq
Bố Hưng - Kháng Lamet
Khác
Bắc
Korku Kherwar
Mundari
Agariya
Asur
Birjia
Birhor
Ho
Koda
Korwa
Majhwar
Mundari
Turi
Santali
Nam
Kharia Juang Sora-Gorum Gutob-Remo Gta’
Jahai (Bắc)
Batek
Cheq Wong
Jahai
Jedek
Kensiu
Kintaq
Minriq
Mintil
Tiếng Ten'edn
Wila'
Senoic (Trung)
Lanoh
Sabüm
Semai
Semnam
Temiar
Jah Hut Semelai (Nam)
Mah Meri
Semaq Beri
Semelai
Temoq
Chưa phân loại
Tiền ngữ
Tiền Nam Á
Tiền Palaung
Tiền Khmer
Tiền Asli
Tiền Munda
Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyềnCác danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd