Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2018
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Tajikistan (Bảng A) CHDCND Triều Tiên (Bảng B) Palestine (Bảng C) Việt Nam (Bảng D) |
Thời gian | 3–12 tháng 4 năm 2017[1] |
Số đội | 21 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 38 |
Số bàn thắng | 206 (5,42 bàn/trận) |
Số khán giả | 138.337 (3.640 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 là giải đấu nhằm tìm ra các đội tuyển tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2018 ở Jordan.[2] Có tổng cộng 21 đội tham dự vòng loại.[3] Vòng loại này cũng đóng vai trò là vòng một của vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2019.[4]
Bốc thăm
Có tất cả 24 đội tuyển thành viên của AFC tham dự vòng loại năm 2018, trong đó Nhật Bản, Úc và Trung Quốc được phép vào thẳng vòng chung kết vì là ba đội tuyển đứng đầu Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 và không phải đá vòng loại. Jordan cũng vào thẳng vòng chung kết nhưng vẫn tham dự vòng loại.[5]
Lễ bốc thăm được tổ chức ngày 21 tháng 1 năm 2017, tại Grand Hyatt, Amman, Jordan.[6][7] 21 đội được chia thành một bảng sáu đội và ba bảng năm đội.[5]
Các đội được phân hạt giống dựa trên thành tích tại vòng chung kết và vòng loại Cúp bóng đá nữ châu Á 2014.[8]
Vào thẳng vòng chung kết và không đá vòng loại |
---|
Tham gia vòng loại | ||||
---|---|---|---|---|
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 (không phân hạng) |
|
|
|
|
Không tham dự |
---|
|
- Ghi chú
- (C): Chủ nhà của các bảng
- (Q): Chủ nhà vòng chung kết
- (B): Bỏ cuộc sau khi bốc thăm
Thể thức
Các bảng đấu được tổ chức tại một nước chủ nhà. Bốn đội đầu bảng lọt vào vòng chung kết. Trong trường hợp Jordan đứng đầu bảng của họ thì đội nhì bảng đó lọt vào vòng chung kết.[7]
Kết quả
Bảng A
- Các trận đấu diễn ra tại Tajikistan.[9]
- Giờ địa phương là UTC+5.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 37 | 3 | +34 | 15 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
5 | 3 | 1 | 1 | 18 | 6 | +12 | 10 | |
3 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 8 | +2 | 8 | |
4 | ![]() |
5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 11 | −6 | 7 | |
5 | ![]() |
5 | 1 | 0 | 4 | 3 | 23 | −20 | 3 | |
6 | ![]() |
5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 22 | −22 | 0 |
- ^ Chủ nhà vòng chung kết, Jordan, là đội đi tiếp bất chấp kết quả vòng loại.
Iraq ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Philippines ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jordan ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Jordan ![]() | 10–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Iraq ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Tajikistan ![]() | 2–10 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Philippines ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jordan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
UAE ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng B
- Các trận đấu diễn ra tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.[10]
- Giờ địa phương là UTC+8:30.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 21 | 1 | +20 | 10 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 | 10 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 10 | −1 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 25 | −22 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 15 | −14 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 8–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hồng Kông ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Uzbekistan ![]() | 7–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Uzbekistan ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 6 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 1 | +4 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 11 | −11 | 0 | |
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bỏ cuộc |
5 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Palestine ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thái Lan ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 1 | +26 | 12 | Vòng chung kết |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 22 | 2 | +20 | 9 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 19 | 8 | +11 | 6 | |
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 3 | |
5 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 38 | −38 | 0 |
Iran ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Syria ![]() | 0–11 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar ![]() | 14–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Myanmar ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Syria ![]() | 0–12 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Việt Nam ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
- 13 bàn
- 9 bàn
- 8 bàn
- 6 bàn
Zahra Ghanbari
Shahnaz Jebreen
Huỳnh Như
- 5 bàn
- 4 bàn
Reem Al-Hashmi
Ji So-yun
Lee Geum-min
Luna Al-Masri
Sara Castañeda
Hali Long
Eva Madarang
Kim Yun-mi
Sung Hyang-sim
Nguyễn Thị Tuyết Dung
Phạm Hải Yến
- 3 bàn
Deena Abdulrahman
Cho So-hyun
Yoo Young-a
Sara Ghomi
Naw Ar Lo Wer Phaw
Wai Wai Aung
Dư Tú Tinh
Lyudmila Karachik
Nguyễn Thị Hòa
- 2 bàn
Noora Al-Dossary
Salha Rashid
Jang Sel-gi
Fatemeh Ghasemi
Foroogh Mouri
Mai Sweilem
Anicka Castañeda
Suchawadee Nildhamrong
Kim Phyong-hwa
Ri Un-yong
Wi Jong-sim
Makhliyo Sarikova
Michelle Pao
Nguyễn Thị Liễu
Nguyễn Thị Nguyệt
- 1 goal
Yasmeen Fayez Tobellah
Nouf Faleh
Shahad Jaseem
Houriya Taheri
Kang Yu-mi
Kwon Eun-som
Lee Eun-mi
Lee Min-a
Lee So-dam
Cheung Wai Ki
Ngangom Bala Devi
Sasmita Malik
Nongm Ratanbala Devi
Shaghayegh Rouzbahan
Hannah Al-Kousheh
Abeer Al-Nahar
Hla Yin Win
July Kyaw
Phu Pwint Khaing
Choe Un-ju
Ri Hyang-sim
Ri Kyong-hyang
Alisha del Campo
Alesa Dolino
Mary Duran
Irish Navaja
Lim Li Xian
Jonona Halimova
Madinai Iskandari
Natalia Sotnikova
Kanjana Sungngoen
Orathai Srimanee
Rattikan Thongsombut
Taneekarn Dangda
Lianna Narbekova
Dildora Nozimova
Feruza Turdiboeva
Umida Zoirova
Nguyễn Thị Bích Thùy
Nguyễn Thị Muôn
Nguyễn Thị Thúy Hằng
Trần Thị Thùy Trang
Vũ Thị Nhung
- 1 bàn phản lưới
- Nguồn: the-afc.com
Tham khảo
- ^ “AFC Calendar of Competitions 2017 (UPDATED)” (PDF). the-AFC.com. ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2016.
- ^ “AFC Women's Asian Cup 2018 Competition Regulations” (PDF). Asian Football Confederation.
- ^ “Jordan to host AFC Women's Asian Cup 2018 finals”. AFC. ngày 4 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Circular #1565 - FIFA women's tournaments 2018-2019” (PDF). FIFA.com. ngày 11 tháng 11 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2017.
- ^ a b “Teams set to find out path to AFC Women's Asian Cup Jordan 2018”. AFC. ngày 20 tháng 1 năm 2017.
- ^ “AFC Women's Asian Cup Jordan 2018 qualifiers draw”. Football Federation Australia. ngày 4 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2017.
- ^ a b “Teams learn AFC Women's Asian Cup Jordan 2018 qualifying opponents”. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ “AFC Women's Asian Cup Jordan 2018 Qualifiers Draw”. YouTube. ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ “ФУТБОЛИСТКИ ТАДЖИКИСТАНА НАЧНУТ ОТБОР КУБКА АЗИИ-2018 МАТЧЕМ С ИРАКОМ” (bằng tiếng Nga). Football Federation of Tajikistan. ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Ji, Dagyum (ngày 23 tháng 1 năm 2017). Nhưỡng/ “S.Korean, N.Korean women's football teams to play match in Bình Nhưỡng” Kiểm tra giá trị
|url=
(trợ giúp). NK News. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017.[liên kết hỏng] - ^ “CHÍNH THỨC: ĐT nữ Việt Nam đá VL Asian Cup 2018 tại Hà Nội”. doisong.vn. ngày 21 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài
- AFC Women’s Asian Cup, the-AFC.com