Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2008
Bốc thăm
Hệ số điểm được dùng để phân chia các đội vào các nhóm khác nhau tại lễ bốc thăm lần này là dựa theo kết quả các đội đạt được tại vòng đấu bảng của vòng loại Euro 2004 và vòng loại World Cup 2006. Có vài điều đáng lưu ý sau:
- Đội đương kim vô địch Hy Lạp nghiễm nhiên được xếp làm đội hạt giống.
- Bồ Đào Nha không có hệ số điểm của vòng loại Euro 2004 do là nước chủ nhà.
- Đức không có hệ số điểm của vòng loại World Cup 2006 do là nước chủ nhà. Nên thay vì đó, thành tích của đội tại vòng loại World Cup 2002 đã được sử dụng.
- Kazakhstan không có thành tích nào ở các vòng loại Euro do lần đầu tham dự giải.
Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 27 tháng 1 năm 2006 tại Montreux, Thụy Sĩ. Dưới đây là thành phần các nhóm khác nhau đã được quyết định trước lễ bốc thăm.
Nhóm hạt giống | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
Nhóm 5 | Nhóm 6 | Nhóm 7 | |
Vòng đấu bảng
Ngoài Áo và Thụy Sĩ với cương vị nước đăng cai vòng chung kết, nên không phải trải qua vòng loại. Tất cả các đội còn lại, được chia vào 7 bảng (6 bảng 7 đội và 1 bảng 8 đội), thi đấu lượt đi và lượt về, lấy hai đội đứng đầu vào vòng chung kết. Trường hợp các đội bằng điểm thì xét kết quả đối đầu trực tiếp, sau đó mới tính tới hiệu số bàn thắng - bàn thua và số bàn thắng.
Bảng A
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 28 | 14 | 8 | 4 | 2 | 24 | 12 | +12 |
Bồ Đào Nha | 27 | 14 | 7 | 6 | 1 | 24 | 10 | +14 |
Serbia | 24 | 14 | 6 | 6 | 2 | 22 | 11 | +11 |
Phần Lan | 24 | 14 | 6 | 6 | 2 | 13 | 7 | +6 |
Bỉ | 18 | 14 | 5 | 3 | 6 | 14 | 16 | -2 |
Kazakhstan | 10 | 14 | 2 | 4 | 8 | 11 | 21 | -10 |
Armenia* | 9 | 12 | 2 | 3 | 7 | 4 | 13 | -9 |
Azerbaijan* | 5 | 12 | 1 | 2 | 9 | 6 | 28 | -22 |
(*) Do Armenia và Azerbaijan không thỏa thuận được địa điểm thi đấu, loạt trận đấu giữa hai đội bị hủy. Cả hai đội đều không có điểm trong hai trận đấu này.
Bảng B
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 29 | 12 | 9 | 2 | 1 | 22 | 9 | +13 |
Pháp | 26 | 12 | 8 | 2 | 2 | 25 | 5 | +20 |
Scotland | 24 | 12 | 8 | 0 | 4 | 21 | 12 | +9 |
Ukraina | 17 | 12 | 5 | 2 | 5 | 18 | 16 | +2 |
Litva | 16 | 12 | 5 | 1 | 6 | 11 | 13 | -2 |
Gruzia | 10 | 12 | 3 | 1 | 8 | 16 | 19 | -3 |
Quần đảo Faroe | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 | 4 | 43 | -39 |
Bảng C
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hy Lạp | 31 | 12 | 10 | 1 | 1 | 25 | 10 | +15 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 24 | 12 | 7 | 3 | 2 | 25 | 11 | +14 |
Na Uy | 23 | 12 | 7 | 2 | 3 | 27 | 11 | +16 |
Bosna và Hercegovina | 13 | 12 | 4 | 1 | 7 | 16 | 22 | -6 |
Moldova | 12 | 12 | 3 | 3 | 6 | 12 | 19 | -7 |
Hungary | 12 | 12 | 4 | 0 | 8 | 11 | 22 | -11 |
Malta | 5 | 12 | 1 | 2 | 9 | 10 | 31 | -21 |
Bảng D
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Séc | 29 | 12 | 9 | 2 | 1 | 27 | 5 | +22 |
Đức | 27 | 12 | 8 | 3 | 1 | 35 | 7 | +28 |
Cộng hòa Ireland | 17 | 12 | 4 | 5 | 3 | 17 | 14 | +3 |
Slovakia | 16 | 12 | 5 | 1 | 6 | 33 | 23 | +10 |
Wales | 15 | 12 | 4 | 3 | 5 | 18 | 19 | -1 |
Síp | 14 | 12 | 4 | 2 | 6 | 17 | 24 | -7 |
San Marino | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 | 2 | 57 | -55 |
Bảng E
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Croatia | 29 | 12 | 9 | 2 | 1 | 28 | 8 | +20 |
Nga | 24 | 12 | 7 | 3 | 2 | 18 | 7 | +11 |
Anh | 23 | 12 | 7 | 2 | 3 | 24 | 7 | +17 |
Israel | 23 | 12 | 7 | 2 | 3 | 20 | 12 | +8 |
Bắc Macedonia | 14 | 12 | 4 | 2 | 6 | 12 | 12 | 0 |
Estonia | 7 | 12 | 2 | 1 | 9 | 5 | 21 | -16 |
Andorra | 0 | 12 | 0 | 0 | 12 | 2 | 42 | -40 |
Bảng F
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Ban Nha | 28 | 12 | 9 | 1 | 2 | 23 | 8 | +15 |
Thụy Điển | 26 | 12 | 8 | 2 | 2 | 23 | 9 | +14 |
Bắc Ireland | 20 | 12 | 6 | 2 | 4 | 17 | 14 | +3 |
Đan Mạch[1] | 20 | 12 | 6 | 2 | 4 | 21 | 11 | +10 |
Latvia | 12 | 12 | 4 | 0 | 8 | 15 | 17 | -2 |
Iceland | 8 | 12 | 2 | 2 | 8 | 10 | 27 | -17 |
Liechtenstein | 7 | 12 | 2 | 1 | 9 | 9 | 32 | -23 |
Bảng G
Đội | Điểm | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
România | 29 | 12 | 9 | 2 | 1 | 26 | 7 | +19 |
Hà Lan | 26 | 12 | 8 | 2 | 2 | 15 | 5 | +10 |
Bulgaria | 15 | 12 | 7 | 4 | 1 | 18 | 7 | +11 |
Belarus | 13 | 12 | 4 | 1 | 7 | 17 | 23 | -6 |
Albania | 11 | 12 | 2 | 5 | 5 | 12 | 18 | -6 |
Slovenia | 11 | 12 | 3 | 2 | 7 | 9 | 16 | -7 |
Luxembourg | 3 | 12 | 1 | 0 | 11 | 2 | 23 | -21 |
Cầu thủ ghi bàn
Cập nhật lần cuối ngày: 21 tháng 11 năm 2007[2]
Cầu thủ ghi bàn | Số bàn thắng | Số phút thi đấu | Đội tuyển | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
David Healy | 13 | 1075' | Bắc Ireland | Leeds United Fulham |
Eduardo | 10 | 1061' | Croatia | Dinamo Zagreb Arsenal |
Euzebiusz Smolarek | 9 | 824' | Ba Lan | Borussia Dortmund Racing de Santander |
Lukas Podolski | 8 | 660' | Đức | Bayern Munich |
Jon Dahl Tomasson | 8 | 989' | Đan Mạch | VfB Stuttgart Villarreal |
Cristiano Ronaldo | 8 | 1153' | Bồ Đào Nha | Manchester United |
Steffen Iversen | 7 | 669' | Na Uy | Rosenborg B.K. |
Mladen Petrić | 7 | 677' | Croatia | FC Basel Borussia Dortmund |
Nikola Žigić | 7 | 777' | Serbia | Racing de Santander Valencia |
David Villa | 7 | 896' | Tây Ban Nha | Valencia |
Các quốc gia vượt qua vòng loại
Đội tuyển | Tư cách qua vòng loại | Các lần tham dự trước |
---|---|---|
Áo | Chủ nhà | Lần đầu |
Thụy Sĩ | Chủ nhà | 2 (1996, 2004) |
Ba Lan | Bảng A | Lần đầu |
Bồ Đào Nha | Bảng A | 4 (1984, 1996, 2000, 2004) |
Ý | Bảng B | 6 (1968, 1980, 1988, 1996, 2000, 2004) |
Pháp | Bảng B | 6 (1960,1984, 1992, 1996, 2000, 2004) |
Hy Lạp | Bảng C | 2 (1980, 2004) |
Thổ Nhĩ Kỳ | Bảng C | 2 (1996, 2000) |
Đức | Bảng D | 9 (19721, 19761, 19801, 19841, 19881, 1992, 1996, 2000, 2004) |
Cộng hòa Séc | Bảng D | 6 (19602, 19762, 19802, 1996, 2000, 2004) |
Croatia | Bảng E | 2 (1996, 2004) |
Nga | Bảng E | 8 (19603, 19643, 19683, 19723, 19883, 19924, 1996, 2004) |
Tây Ban Nha | Bảng F | 7 (1964, 1980, 1984, 1988, 1996, 2000, 2004) |
Thụy Điển | Bảng F | 3 (1992, 2000, 2004) |
România | Bảng G | 3 (1984, 1996, 2000) |
Hà Lan | Bảng G | 7 (1976, 1980, 1988, 1992, 1996, 2000, 2004) |
- 1 Với tư cách là đội Tây Đức
- 2 Với tư cách là đội Tiệp Khắc
- 3 Với tư cách là đội Liên Xô
- 4 Với tư cách là đội CIS
- Năm in đậm là năm mà đội giành chức vô địch.
Ghi chú
- ^ Ở phút thứ 89 của trận đấu, khi tỉ số đang là hòa 3–3 giữa hai đội, một cuộc va chạm xảy ra giữa hai cầu thủ Poulsen và Rosenberg. Trọng tài chính sau khi tham khảo ý kiến của trợ lý đã cho Thụy Điển hưởng một quả penalty. Vì bất bình, một cổ động viên Đan Mạch lao vào tấn công trọng tài, trận đấu lập tức bị gián đoạn. Vào ngày 8 tháng 6 năm 2007, Tiểu ban kỷ luật của UEFA chính thức tuyên bố xử phạt Đan Mạch thua 0-3 [1]
- ^ Nguồn UEFA Website Lưu trữ 2007-10-12 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
(tiếng Anh)
- Thống kê không chính thức về Euro 2008 Lưu trữ 2007-08-04 tại Wayback Machine