Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica
Biệt danh | Reggae Boyz (Những chàng trai Reggae) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Jamaica | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Winfried Schäfer | ||
Đội trưởng | Rodolph Austin | ||
Thi đấu nhiều nhất | Ian Goodison (120) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Luton Shelton (35) | ||
Sân nhà | Sân vận động Độc lập | ||
Mã FIFA | JAM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 55 (21 Tháng 12 2023)[1] | ||
Cao nhất | 27 (8.1998) | ||
Thấp nhất | 116 (10.2008) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 68 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 36 (2.1998) | ||
Thấp nhất | 146 (5.1984) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Haiti 1–2 Jamaica (Haiti; 22 tháng 3 năm 1925) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Jamaica 12–0 Quần đảo Virgin thuộc Anh (Grand Cayman, Quần đảo Cayman; 4 tháng 3 năm 1994) Jamaica 12–0 Saint-Martin (Kingston, Jamaica; 24 tháng 11 năm 2004]) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Costa Rica 9–0 Jamaica (San José, Costa Rica; 24 tháng 2 năm 1999) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1998) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng, 1998 | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 15 (Lần đầu vào năm 1991) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2015, 2017) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2015) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2015 và 2016) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica (tiếng Anh: Jamaica national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Jamaica do Liên đoàn bóng đá Jamaica quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Jamaica là trận gặp đội tuyển Haiti vào năm 1925. Đội đã một lần tham dự World Cup vào năm 1998. Tại giải năm đó, đội chỉ có một trận thắng trước Nhật Bản, thua 2 trận trước Argentina, Croatia và dừng bước ở vòng bảng. Còn ở cấp độ châu lục, thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chức á quân của Cúp Vàng CONCACAF 2015, Cúp Vàng CONCACAF 2017 và tấm huy chương bạc của đại hội Thể thao liên châu Mỹ 2007.
Danh hiệu
- Vô địch Cúp Caribe: 6
- Vô địch: 1991; 1998; 2005; 2008; 2010; 2014
- Á quân: 1992; 1993
- Hạng ba: 1997; 1999
Thành tích
Giải vô địch thế giới
World Cup | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1930 đến 1962 | Không tham dự | |||||||
1966 đến 1970 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1974 | Bỏ cuộc | |||||||
1978 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1982 | Không tham dự | |||||||
1986 | Bỏ cuộc | |||||||
1990 đến 1994 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Vòng 1 | 22/32 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
2002 đến 2022 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2026 đến 2034 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng 1 | 1/22 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
Cúp Vàng CONCACAF
Giải VĐBĐ CONCACAF & Cúp Vàng CONCACAF | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA |
1963 | Vòng bảng | 9th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 16 |
1965 đến 1967 | Không tham dự | |||||||
1969 | Hạng sáu | 6th | 5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 10 |
1971 đến 1989 | Không tham dự | |||||||
1991 | Vòng bảng | 8th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 |
1993 | Hạng 3 | 3rd | 5 | 1 | 2 | 2 | 6 | 10 |
1996 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1998 | Hạng 4 | 4th | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 4 |
2000 | Vòng bảng | 12th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 3 |
2002 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2003 | Tứ kết | 7th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 |
2005 | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
2007 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2009 | Vòng bảng | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 2 |
2011 | Tứ kết | 5th | 4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 2 |
2013 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2015 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 6 |
2017 | 2nd | 6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 4 | |
2019 | Bán kết | 4th | 5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 |
2021 | Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 |
2023 | Bán kết | 4th | 5 | 3 | 1 | 1 | 11 | 5 |
Tổng cộng | 2 lần á quân |
15/27 | 63 | 23 | 12 | 29 | 72 | 99 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Pld | W | T | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1916 đến 2011 | Không tham dự | |||||||
2015 | Vòng bảng | 12/12 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 |
2016 | 15/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 6 | |
2019 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 2 lần vòng bảng | 2/46 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 9 |
Đại hội Thể thao Liên Mỹ
- 2007: Huy chương bạc
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Đây là đội hình đã hoàn thành Cúp Vàng CONCACAF 2023.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 12 tháng 7 năm 2023 sau trận gặp México.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Andre Blake (đội trưởng) | 21 tháng 11, 1990 | 68 | 0 | Philadelphia Union |
23 | TM | Jahmali Waite | 24 tháng 12, 1998 | 5 | 0 | Pittsburgh Riverhounds |
13 | TM | Coniah Boyce-Clarke | 1 tháng 3, 2003 | 1 | 0 | Reading |
20 | HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 | 78 | 3 | Minnesota United |
19 | HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 | 72 | 1 | Salford City |
17 | HV | Damion Lowe | 5 tháng 5, 1993 | 55 | 4 | Philadelphia Union |
21 | HV | Javain Brown | 9 tháng 3, 1999 | 23 | 0 | Vancouver Whitecaps FC |
4 | HV | Amari'i Bell | 5 tháng 5, 1994 | 14 | 1 | Luton Town |
2 | HV | Dexter Lembikisa | 4 tháng 11, 2003 | 9 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
5 | HV | Ethan Pinnock | 29 tháng 5, 1993 | 6 | 0 | Brentford |
6 | HV | Di'Shon Bernard | 14 tháng 10, 2000 | 5 | 1 | Manchester United |
15 | HV | Joel Latibeaudiere | 6 tháng 1, 2000 | 5 | 0 | Coventry City |
3 | TV | Kevon Lambert | 22 tháng 3, 1997 | 24 | 0 | Phoenix Rising |
10 | TV | Bobby Decordova-Reid | 2 tháng 2, 1993 | 21 | 3 | Fulham |
8 | TV | Daniel Johnson | 8 tháng 10, 1992 | 17 | 3 | Stoke City |
22 | TV | Jon Russell | 9 tháng 10, 2000 | 4 | 1 | Barnsley |
11 | TĐ | Shamar Nicholson | 16 tháng 2, 1997 | 39 | 11 | Spartak Moscow |
9 | TĐ | Cory Burke | 28 tháng 12, 1991 | 34 | 9 | New York Red Bulls |
7 | TĐ | Leon Bailey | 9 tháng 8, 1997 | 22 | 4 | Aston Villa |
18 | TĐ | Michail Antonio | 28 tháng 3, 1990 | 11 | 3 | West Ham United |
16 | TĐ | Kaheem Parris | 6 tháng 1, 2000 | 9 | 0 | Dynamo Kyiv |
14 | TĐ | Dujuan Richards | 11 tháng 10, 2005 | 6 | 1 | Phoenix All Stars |
12 | TĐ | Demarai Gray | 28 tháng 6, 1996 | 4 | 2 | Everton |
Triệu tập gần đây
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Amal Knight | 19 tháng 11, 1993 | 12 | 0 | Lexington | v. México, 26 March 2023 |
TM | Kemar Foster | 30 tháng 8, 1992 | 1 | 0 | Waterhouse | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TM | Asher Hutchinson | 4 tháng 12, 2004 | 0 | 0 | Arnett Gardens | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TM | Dillon Barnes | 8 tháng 4, 1996 | 2 | 0 | Free agent | v. Argentina, 27 September 2022 |
TM | Eric Edwards | 24 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Arnett Gardens | v. Qatar, 26 August 2022 |
HV | Richard King | 27 tháng 11, 2001 | 11 | 0 | ÍBV | {lần cuối} |
HV | Ricardo Thomas | 30 tháng 8, 1997 | 12 | 0 | Dunbeholden | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
HV | Jamoi Topey | 13 tháng 1, 2000 | 8 | 0 | Mount Pleasant | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
HV | Fitzroy Cummings | 23 tháng 11, 1997 | 1 | 0 | Vere United | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
HV | Sue-Lae McCalla | 24 tháng 11, 1992 | 1 | 0 | Mount Pleasant | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
HV | Oshane Staple | 3 tháng 9, 1998 | 1 | 0 | Harbour View | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
HV | Maliek Howell | 27 tháng 1, 1999 | 1 | 0 | Free agent | v. Cameroon, 9 November 2022 |
HV | Curtis Tilt | 3 tháng 8, 1991 | 2 | 0 | Wigan Athletic | v. Argentina, 27 September 2022 |
HV | Tarick Ximines | 7 tháng 10, 2004 | 2 | 0 | Cercle Brugge | v. Qatar, 26 August 2022 |
HV | Kymani Campbell | 23 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Waterhouse | v. Qatar, 26 August 2022 |
HV | Damani Osei | 21 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Santa Clara Broncos | v. Qatar, 26 August 2022 |
HV | Earl Simpson | 30 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | Arnett Gardens | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Ravel Morrison | 2 tháng 2, 1993 | 18 | 2 | D.C. United | v. México, 26 March 2023 |
TV | Demario Phillips | 10 tháng 11, 1998 | 3 | 0 | Mount Pleasant | v. México, 26 March 2023 |
TV | Lamar Walker | 26 tháng 9, 2000 | 19 | 1 | Portmore United | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Jahshaun Anglin | 6 tháng 5, 2001 | 4 | 0 | Harbour View | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Dwayne Atkinson | 5 tháng 5, 2002 | 3 | 0 | ÍBV | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Alwayne Harvey | 3 tháng 11, 1997 | 3 | 0 | Mount Pleasant | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Omari Hutchinson | 29 tháng 10, 2003 | 2 | 0 | Ipswich Town | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Delano McCoy-Splatt | 11 tháng 10, 2004 | 1 | 0 | Fulham | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Dante Cassanova | 21 tháng 6, 2004 | 0 | 0 | Tottenham Hotspur | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TV | Devon Williams | 8 tháng 4, 1992 | 35 | 1 | Colorado Springs Switchbacks | v. Cameroon, 9 November 2022 |
TV | Maalique Foster | 4 tháng 11, 1996 | 9 | 4 | Colorado Springs Switchbacks | v. Argentina, 27 September 2022 |
TV | Ramone Howell | 15 tháng 4, 1995 | 4 | 0 | Waterhouse | v. Argentina, 27 September 2022 |
TV | Oquassa Chong | 6 tháng 3, 2000 | 1 | 0 | Esbjerg | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Shamari Dyer | 31 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | Harbour View | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Venton Evans | 19 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Greenville Triumph | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Fabion McCarthy | 21 tháng 5, 1990 | 0 | 0 | Dunbeholden | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Odean Pennycooke | 30 tháng 10, 1996 | 0 | 0 | Tivoli Gardens | v. Qatar, 26 August 2022 |
TV | Denardo Thomas | 22 tháng 11, 1994 | 0 | 0 | Waterhouse | v. Qatar, 26 August 2022 |
TĐ | Jamal Lowe | 21 tháng 7, 1994 | 6 | 2 | Queens Park Rangers | v. México, 26 March 2023 |
TĐ | Trivante Stewart | 22 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | Mount Pleasant | v. México, 26 March 2023 |
TĐ | Jourdaine Fletcher | 23 tháng 8, 1998 | 8 | 2 | NEROCA | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TĐ | Collin Anderson | 17 tháng 4, 1999 | 2 | 0 | Cavalier | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TĐ | Tyler Roberts | 22 tháng 12, 2003 | 1 | 0 | Wolverhampton Wanderers | v. Trinidad và Tobago, 14 March 2023 |
TĐ | Peter McGregor | 2 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Dunbeholden | v. Cameroon, 9 November 2022 |
TĐ | Justin McMaster | 30 tháng 6, 1999 | 1 | 1 | Free agent | v. Cameroon, 9 November 2022 |
TĐ | Colorado Murray | 23 tháng 1, 1995 | 2 | 0 | Harbour View | v. Cameroon, 9 November 2022 |
TĐ | Andre Gray | 26 tháng 6, 1991 | 12 | 3 | Aris | v. Argentina, 27 September 2022 |
TĐ | Jevani Brown | 16 tháng 10, 1994 | 0 | 0 | Exeter City | v. Qatar, 26 August 2022 |
TĐ | Nicholas Hamilton | 16 tháng 3, 1996 | 1 | 0 | Jaro | v. Qatar, 26 August 2022 |
TĐ | Trayvon Reid | 25 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | Harbour View | v. Qatar, 26 August 2022 |
TĐ | Ronaldo Webster | 4 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | Bregalnica | v. Qatar, 26 August 2022 |
Tham khảo
- ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 Tháng 12 2023. Truy cập 21 Tháng 12 2023. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
và|date=
(trợ giúp) - ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
- ^ “JReggae Boyz Squad for upcoming World Cup Qualifiers”. Jamaica Football Federation. 23 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Jamaica Lưu trữ 2013-10-01 tại Wayback Machine trên trang chủ của FIFA