Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1968 - Đơn nam
Hạt giống số 2 Ken Rosewall đánh bại Rod Laver trong trận chung kết, 6–3, 6–1, 2–6, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1968 . Đây là danh hiệu Pháp thứ hai của Rosewall, và danh hiệu Grand Slam thứ 5 trong tổng số 8 danh hiệu. Đây là kì Grand Slam đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở, khi những tay vợt chuyên nghiệp được phép thi đấu với các tay vợt nghiệp dư. Rosewall và Laver, người chưa xuất hiện tại Grand Slam lần lượt từ năm 1956 và 1962, không còn bị cấm tham gia. Hạt giống số 4 Roy Emerson là đương kim vô địch tuy nhiên bị đánh bại ở tứ kết trước Pancho Gonzales.
Điều thiếu sót trong Giải quần vợt Pháp Mở rộng năm nay là WCT's "Handsome Eight" và các tay vợt nghiệp dư hàng đầu Santana, Ashe, Graebner và Okker. Đây là kỳ Grand Slam đầu tiên của nhà vô địch tương lai Năstase.
Hạt giống
0 1 . Rod Laver (Chung kết)
0 2 . Ken Rosewall (Vô địch)
0 3 . Andrés Gimeno (Bán kết)
0 4 . Roy Emerson (Tứ kết)
0 5 . Pancho Gonzales (Bán kết)
0 6 . Fred Stolle (Vòng hai)
0 7 . Lew Hoad (Vòng một, rút lui)
0 8 . Bob Hewitt (Vòng ba)
0 9 . Ion Țiriac (Tứ kết)
10 . Wilhelm Bungert (Vòng một, rút lui)
11 . Nicola Pietrangeli (Vòng một, rút lui)
12 . István Gulyás (Vòng bốn)
13 . Cliff Richey (Vòng bốn)
14 . Ray Ruffels (Vòng bốn)
15 . Jan Kodeš (Vòng một, rút lui)
16 . Alex Metreveli (Vòng một, rút lui)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Vòng loại
Bài chi tiết: Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1968 - Vòng loại Đơn nam
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
2
K Rosewall
10
6
6
T Edlefsen
8
1
1
2
K Rosewall
6
6
6
C Stubs
6
6
1
6
6
C Stubs
1
1
0
J-C Barclay
4
8
6
2
2
2
K Rosewall
6
6
6
B Geraghty
w/o
JE Mandarino
2
4
2
J Pinto Bravo
J Pinto Bravo
3
6
3
9
J-B Chanfreau
4
3
5
JE Mandarino
6
4
6
11
JE Mandarino
6
6
7
2
K Rosewall
6
4
7
6
15
J Kodeš
w/o
H Fitzgibbon
1
6
5
4
F Gentil
F Gentil
2
0
0
T Nowicki
w/o
P Hutchins
6
6
6
P Hutchins
P Hutchins
3
3
3
S Tacchini
w/o
H Fitzgibbon
6
6
6
H Fitzgibbon
H Fitzgibbon
6
7
6
Q
P Proisy
Q
P Proisy
3
5
3
R Krishnan
w/o
Nhánh 2
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
7
L Hoad
w/o
W Gąsiorek
W Gąsiorek
2
6
10
6
6
R Summers
6
4
6
M Leclercq
6
2
12
2
2
M Leclercq
8
6
8
W Gąsiorek
7
7
2
0
2
F Jauffret
8
6
6
F Jauffret
5
5
6
6
6
J Barrett
6
4
2
F Jauffret
3
6
6
8
F Guzmán
w/o
J Kukal
6
4
0
6
J Kukal
F Jauffret
1
1
1
10
W Bungert
w/o
T Koch
6
6
6
Q
Y Christiaen
Q
Y Christiaen
6
6
4
2
1
T Ryan
T Ryan
3
4
6
6
6
A Marcial
w/o
T Ryan
4
1
2
J Mukerjea
w/o
T Koch
6
6
6
G Pilet
G Pilet
4
2
5
Z Ivančić
w/o
T Koch
6
6
7
T Koch
Nhánh 3
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
3
A Gimeno
E Cruz
w/o
3
A Gimeno
5
6
6
6
S Dron
S Dron
7
1
3
2
P Jauffret
w/o
3
A Gimeno
6
6
6
Q
P Joly
4
4
0
I Buding
3
4
3
I Buding
6
6
6
I Buding
P Štrobl
P Štrobl
w/o
I Molina
w/o
3
A Gimeno
6
6
6
14
R Ruffels
14
R Ruffels
4
4
3
V Kazakevitch
w/o
14
R Ruffels
5
7
6
8
F Komáromi
4
2
6
3
F McMillan
7
5
4
6
F McMillan
6
6
3
6
14
R Ruffels
6
6
6
D Contet
0
0
0
P Cornejo
4
2
2
N Špear
6
6
6
N Špear
4
6
3
2
P Cornejo
P Cornejo
6
3
6
6
D Herdy
w/o
Nhánh 4
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
6
F Stolle
3
7
6
3
6
C Duxin
6
5
3
6
4
6
F Stolle
3
0
3
B Jovanović
6
6
6
B Jovanović
6
6
6
Q
D Lloyd
1
0
1
B Jovanović
9
6
6
6
6
I Năstase
6
6
6
D Crealy
7
8
2
8
2
J-P Olivier
2
1
2
I Năstase
6
6
5
2
M Sangster
7
6
6
6
0
D Crealy
4
8
7
6
D Crealy
9
3
4
8
6
B Jovanović
6
6
6
14
N Pietrangeli
w/o
G Battrick
1
1
4
G Battrick
G Battrick
6
10
6
J-P Courcol
J-P Courcol
4
8
1
E Gorostagia
w/o
G Battrick
6
6
6
6
E Drossart
6
4
4
1
D Sturdza
4
4
8
3
D Sturdza
3
6
6
6
D Sturdza
3
6
6
3
7
C Fernandes
2
9
1
B Montrenaud
6
4
3
6
5
B Montrenaud
6
11
6
Nửa dưới
Nhánh 5
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
E Zuleta
3
4
6
7
6
R Hawkes
6
6
3
5
0
E Zuleta
0
1
8
3
B Paul
1
1
1
M Cox
6
6
6
6
M Cox
6
6
6
M Cox
6
6
2
2
M Gilardelli
w/o
12
I Gulyás
3
8
6
6
T Ulrich
T Ulrich
2
1
1
Q
F Tutvin
2
1
4
12
I Gulyás
6
6
6
12
I Gulyás
6
6
6
12
I Gulyás
4
2
2
C de Gronckel
5
R Gonzales
6
6
6
P Rodríguez
w/o
C de Gronckel
5
0
1
N Perry
2
8
1
1
P Darmon
7
6
6
P Darmon
6
6
6
6
P Darmon
6
1
10
6
B Giltinan
5
R Gonzales
1
6
12
8
S Likhachev
w/o
B Giltinan
1
0
3
R Keldie
2
0
6
3
5
R Gonzales
6
6
6
5
R Gonzales
6
6
3
6
Nhánh 6
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
P Pokorny
w/o
A Stone
A Stone
7
6
6
J Mateo
w/o
B Lewandowski
5
1
0
B Lewandowski
A Stone
5
3
5
G Goven
13
C Richey
7
6
7
G Merlo
w/o
G Goven
3
3
6
9
4
J Velasco
w/o
13
C Richey
6
6
4
7
6
13
C Richey
13
C Richey
6
4
6
9
S Palmieri
7
4
4
4
R Emerson
0
6
8
11
R Maud
9
6
6
R Maud
6
4
3
7
6
B Fairlie
6
6
6
B Fairlie
2
6
6
5
3
Q
B de Troye
3
1
1
R Maud
1
3
7
3
P Beust
3
1
3
4
R Emerson
6
6
5
6
B Phillips-Moore
6
6
6
B Phillips-Moore
10
1
1
O Parun
7
1
2
2
4
R Emerson
12
6
6
4
R Emerson
5
6
6
6
Nhánh 7
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
M Riessen
w/o
R Moore
R Moore
11
1
6
7
3
M Holeček
6
2
6
6
M Holeček
9
6
2
9
6
T Addison
1
6
1
4
M Holeček
6
6
5
2
M Orantes
w/o
9
I Țiriac
3
8
7
6
J-L Rouyer
J-L Rouyer
1
2
1
G Deniau
1
1
1
9
I Țiriac
6
6
6
9
I Țiriac
6
6
6
9
I Țiriac
6
6
6
J Moore
5
6
1
6
3
Z Franulović
4
3
2
A Segal
7
3
6
1
6
A Segal
w/o
J Gisbert
w/o
Z Franulović
Z Franulović
Z Franulović
6
8
2
5
6
A Cooper
8
R Hewitt
2
6
6
7
4
I Watanabe
w/o
A Cooper
w/o
Q
J Thamin
1
5
0
8
R Hewitt
8
R Hewitt
6
7
6
Nhánh 8
Vòng một
Vòng hai
Vòng ba
Vòng bốn
R Wilson
6
3
J-C Molinari
4
1r
B Wilson
4
3
3
R Carmichael
4
6
6
6
R Carmichael
6
6
6
P Hombergen
6
3
1
0
R Carmichael
6
6
2
2
6
A Fox
6
6
6
J Alexander
3
1
6
6
3
A Acuña
2
1
0
A Fox
6
3
6
9
6r
J Alexander
J Alexander
4
6
3
11
6
16
A Metreveli
w/o
R Carmichael
0
1
1
Á Peña
4
1
1
1
R Laver
6
6
6
L Olander
6
6
6
L Olander
4
5
2
P Marmureanu
P Marmureanu
6
7
6
W Alvarez
w/o
P Marmureanu
2
0
7
R Howe
6
4
4
4
1
R Laver
6
6
9
N Kalogeropoulos
3
6
6
6
N Kalogeropoulos
2
6
4
1
L Lumsden
1
1
4
1
R Laver
6
4
6
6
1
R Laver
6
6
6
Vòng loại
Tay vợt 1
Tỉ số
Tay vợt 2
Eric Drossart
7–5, 6–2, 2–6, 7–5
John Bartlett
Dimitri Sturdza
6–2, 4–6, 9–7, 6–2
Gaetano di Maso
Carlos Fernandes
10–8, 4–6, 6–3, 6–1
Bernard Boutboul (Q)
Bernard Montrenaud
3–6, 6–4, 6–3, 8–6
Phil Dent
Péter Szőke
2–6, 2–6, 6–3, 6–1, 7–5
Eduardo Zuleta
Richard Russell
6–3, 6–2, 6–0
Richard Hawkes
Colin Dibley
6–0, 6–2, 2–6, 6–2
Bernard Paul
Tham khảo
Liên kết ngoài
Mùa giải
đơn nam Giải quần vợt Pháp Mở rộng
Trước Kỷ nguyên Mở Kỷ nguyên Mở
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd