K.S.V. Roeselare
RoeselareTên đầy đủ | Koninklijke Sport Vereniging Roeselare |
---|
Thành lập | 20 tháng 7 năm 1921 (thành lập) 1 tháng 7 năm 1999 (sáp nhập và đăng ký) |
---|
Sân | Schiervelde, Roeselare |
---|
Sức chứa | 8.836 |
---|
Chủ tịch điều hành | Luc Espeel |
---|
Người quản lý | Dirk Geeraerd |
---|
Giải đấu | Giải vô địch bóng đá Bỉ |
---|
2006-07 | Giải vô địch bóng đá Bỉ, thứ 11 |
---|
|
|
|
K.S.V. Roeselare là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại Roeselare, West Flanders. Roeselar tham dự giải vô địch bóng đá Bỉ từ mùa bóng 2005-06. Roeselare là một câu lạc bộ bán chuyên nghiệp.
Thành tích
- Giải vô địch bóng đá hạng hai Bỉ:
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Mùa giải | Cúp Vô địch (1895–1904) | |
---|
Hạng Nhất (1904–1926) | |
---|
Hạng đấu Danh dự (1926–1952) | |
---|
Hạng Nhất (1952–1993) | |
---|
Giải đấu Bỉ (1993–2008) | |
---|
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016) |
- 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
|
---|
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay) | |
---|
|
---|
Câu lạc bộ | Mùa giải 2017–18 | |
---|
Cũ | Hoạt động | |
---|
Giải thể |
- ASV Oostende
- Beerschot
- Beringen
- Beveren
- Boom
- Athletic Club Bruxelles
- Daring Bruxelles
- Excelsior Bruxelles
- FC Bruxelles
- Olympia Bruxelles
- Skill Bruxelles
- Sporting Bruxelles
- Edegem
- Germinal Beerschot
- Harelbeke
- Hasselt
- Heusden-Zolder
- Ixelles
- La Forestoise
- La Louvière
- Lommel
- Lyra
- Mons
- Montegnée
- Mouscron
- RWDM
- Seraing
- Sint-Niklaas
- Stade Leuven
- Tilleur
- Tongeren
- RRC Tournai
- Uccle
- Verbroedering Geel
- Verviétois
- Waregem
- Waterschei
|
---|
|
---|
|
---|
Thống kê và giải thưởng | |
---|
Bóng đá Bỉ |
---|
|
Đội tuyển | |
---|
Hệ thống giải | Cấp 1 | |
---|
Cấp 2 |
- Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 3 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 4 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
|
---|
Cấp 5 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
|
---|
Cấp 6–9 | |
---|
Cũ |
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
|
---|
|
---|
Hệ thống giải nữ |
- Super League Vrouwenvoetbal
- Hạng nhất
- Hạng nhì
- Hạng ba
- BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
|
|
---|
Cúp quốc nội | Nam | |
---|
Nữ |
- Cúp bóng đá nữ Bỉ
- BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
|
---|
|
---|