Pierce Brosnan
Pierce Brosnan | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brosnan tại Liên hoan phim Cannes năm 2002 | |||||||||||
Tên khai sinh | Pierce Brendan Brosnan | ||||||||||
Sinh | 16 tháng 5, 1953 Castletown, County Meath, Cộng hòa Ireland | ||||||||||
Năm hoạt động | 1979–nay | ||||||||||
Hôn nhân | Cassandra Harris (1980–1991) Keely Shaye Smith (2001–nay) | ||||||||||
Trang web | http://www.piercebrosnan.com/ | ||||||||||
|
Pierce Brendan Brosnan, OBE (sinh ngày 16 tháng 5 năm 1953) là một diễn viên Hoa Kỳ gốc Ireland là diễn viên, nhà sản xuất phim và nhà hoạt động bảo vệ môi trường, người mang hai quốc tịch Irish và Hoa Kỳ. sau khi rời trường học năm 16 tuổi, Brosnan bắt đầu học commercial illustration, nhưng lại học ngành này tại Trung tâm Kịch nghệ ở London trong ba năm. Ông tìm thấy hứng thú với vai diễn trong series truyền hình Remington Steele.
Sự nghiệp phim ảnh
Năm | Phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1979 | Murphy's Stroke | Edward O'Grady | Phim điện ảnh chiếu TV |
1980 | The Long Good Friday | 1st Irishman | |
The Mirror Crack'd | Actor playing 'Jamie' | Không được ghi danh | |
1986 | Nomads | Jean Charles Pommier | |
Remington Steele: The Steele That Wouldn't Die | Remington Steele | ||
1987 | Taffin | Mark Taffin | |
The Fourth Protocol | Valeri Petrofsky/James Edward Ross | ||
1988 | The Deceivers | William Savage | |
Noble House | Ian Dunross | Sê-ri ngắn trên TV | |
1989 | Around the World in 80 Days | Phileas Fogg | Sê-ri ngắn trên TV |
The Heist | Neil Skinner | Phim điện ảnh chiếu TV | |
1990 | Mister Johnson | Harry Rudbeck | |
1991 | Murder 101 | Charles Lattimore | Phim điện ảnh chiếu TV |
Victim of Love | Paul Tomlinson | Phim điện ảnh chiếu TV | |
1992 | The Lawnmower Man | Dr. Lawrence Angelo | |
Live Wire | Danny O'Neill | ||
1993 | Mrs. Doubtfire | Stuart Dunmeyer | |
Death Train | Michael 'Mike' Graham | Phim điện ảnh chiếu TV | |
Entangled | Garavan | ||
The Broken Chain | Sir William Johnson | Phim điện ảnh chiếu TV | |
1994 | Love Affair | Ken Allen | |
Don't Talk to Strangers | Douglas Patrick Brody | Phim điện ảnh chiếu TV | |
1995 | Night Watch | Michael 'Mike' Graham | Phim điện ảnh chiếu TV |
GoldenEye | James Bond | ||
1996 | Mars Attacks! | Professor Donald Kessler | |
The Mirror Has Two Faces | Alex | ||
1997 | Robinson Crusoe | Robinson Crusoe | |
Tomorrow Never Dies | James Bond | ||
Dante's Peak | Harry Dalton | ||
1998 | Quest for Camelot | King Arthur | |
The Nephew | Joe Brady | Kiêm sản xuất | |
1999 | Grey Owl | Archibald "Grey Owl" Belaney | |
The World Is Not Enough | James Bond | ||
The Match | John MacGhee | Nhà sản xuất | |
The Thomas Crown Affair | Thomas Crown | Kiêm sản xuất | |
2001 | The Tailor of Panama | Andrew Osnard | |
2002 | Die Another Day | James Bond | |
Evelyn | Desmond Doyle | Nhà sản xuất | |
2004 | After the Sunset | Max Burdett | |
Laws of Attraction | Daniel Rafferty | Kiêm chỉ đạo sản xuất | |
2005 | The Matador | Julian Noble | Nhà sản xuất |
2007 | Seraphim Falls | Gideon | |
Butterfly on a Wheel | Tom Ryan | Nhà sản xuất | |
Married Life | Richard Langley | ||
Shattered | |||
2008 | Mamma Mia! | Sam Carmichael | |
2009 | The Ghost | Adam Lang | |
2010 | "Percy Jackson & the Olympians: The Lightning Thief | Chiron | |
2014 | The November Man | Peter Devereaux |
Tham khảo
Liên kết
- Pierce Brosnan trên IMDb
- Pierce Brosnan trên Allmovie