20 tháng 10

Ngày 20 tháng 10 là ngày thứ 293 (294 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 72 ngày trong năm.

<< Tháng 10 năm 2023 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 31

Sự kiện

Sinh

  • 888Chu Hữu Trinh, hoàng đế thứ ba cũng là cuối cùng của triều Lương thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc (m. 923)
  • 1463 – Alessandro Achillini, nhà triết học Ý (m. 1512)
  • 1496 – Claude, Quận công Guise, quân nhân Pháp (m. 1550)
  • 1616Thomas Bartholin, nhà vật lý, toán học và lý thuyết Đan Mạch (m. 1680)
  • 1620 – Aelbert Cuyp, họa sĩ Hà Lan (m. 1691)
  • 1632Ngài Christopher Wren, kiến trúc sư Anh (m. 1723)
  • 1656 – Nicolas de Largillière, họa sĩ Pháp (m. 1746)
  • 1660 – Robert Bertie, Đệ nhất Quận công Ancaster và Kesteven, chính khách Anh (m. 1723)
  • 1677 – Stanislaus I Leszczyński, Vua Ba Lan (m. 1766)
  • 1700 – Charlotte Aglaé of Orléans, Nữ công tước Modena (m. 1761)
  • 1711 – Timothy Ruggles, chính khách sinh tại Mỹ (m. 1795)
  • 1719 – Gottfried Achenwall, nhà thống kê Đức (m. 1772)
  • 1759 – Chauncey Goodrich, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ bang Connecticut (m. 1815)
  • 1780Pauline Bonaparte, công chúa Borghese, chị/em gái Napoléon Bonaparte (m. 1825)
  • 1784 – Henry Temple, Đệ tam Tử tước Palmerston, Thủ tướng Anh Quốc (m. 1865)
  • 1785 – George Ormerod, nhà sử học và người sưu tầm đồ cổ Anh (m. 1873)
  • 1792Nguyễn Phúc Ngọc Xuyến, phong hiệu Bảo Thuận Công chúa, công chúa con vua Gia Long nhà Nguyễn (m. 1851)
  • 1808 – Karl Andree, nhà địa chất Đức (m. 1875)
  • 1819Báb, nhà sáng lập người Ba Tư của tôn giáo Bábí (m. 1850)
  • 1819 – Carl Mikuli, nghệ sĩ đàn piano Ba Lan (m. 1897)
  • 1822 – Thomas Hughes, tiểu thuyết gia Anh (m. 1896)
  • 1832 – Constantin Lipsius, kiến trúc sư Đức (m. 1894)
  • 1847Oscar Swahn, xạ thủ người Thụy Điển (m. 1927)
  • 1854Arthur Rimbaud, nhà thơ Pháp (m. 1891)
  • 1858 – John Burns, chính khách Anh (m. 1943)
  • 1859John Dewey, nhà triết học Mỹ (m. 1952)
  • 1864 – James F. Hinkle, chính khách Mỹ, Thống đốc thứ sáu của bang New Mexico (m. 1951)
  • 1873 – Nellie McClung, nhà hoạt động nữ quyền Canada (m. 1951)
  • 1874Charles Ives, nhà soạn nhạc Mỹ (m. 1954)
  • 1882Bela Lugosi, nghệ sĩ sinh tại Hungary (m. 1956)
  • 1889 – Margaret Dumont, nữ diễn viên Mỹ (m. 1965)
  • 1890 – Jelly Roll Morton, nhà soạn nhạc Mỹ (m. 1941)
  • 1891James Chadwick, nhà vật lý Anh, người đoạt giải Giải Nobel (m. 1974)
  • 1891 – Jomo Kenyatta, Tổng thống Kenya (m. 1978)
  • 1893 – Charley Chase, Nhà soạn kịch Mỹ (m. 1940)
  • 1894 – Olive Thomas, Nữ nghệ sĩ Mỹ (m. 1920)
  • 1895 – Rex Ingram, Nghệ sĩ Mỹ (m. 1969)
  • 1897 – Thế tử Eun của Triều Tiên (m. 1970)
  • 1900 – Wayne Morse, Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Oregon (m. 1974)
  • 1904 – Anna Neagle, nữ nghệ sĩ Anh (m. 1986)
  • 1904 – Tommy Clement Douglas, chính khách Canada (m. 1986)
  • 1905 – Arnold Luhaäär, vận động viên cử tạ Estonia và người giành huy chương Olympic (m. 1965)
  • 1905 – Ellery Queen, bút danh của hai tác gia Mỹ (m. 1982)
  • 1907 – Arlene Francis, nhân vật truyền hình Mỹ (m. 2001)
  • 1909 – Sugiyama Yasushi, họa sĩ Nhật (m. 1993)
  • 1912Vũ Trọng Phụng, nhà văn, nhà báo người Việt.
  • 1913 – Grandpa Jones, nghệ sĩ đàn banjo và ca sĩ Mỹ (m. 1998)
  • 1914Lý Tự Trọng, một trong những nhà cách mạng trẻ tuổi nhất của Việt Nam
  • 1914 – Fayard Nicholas, vũ công Mỹ (m. 2006)
  • 1917 – Jean-Pierre Melville, giám đốc Pháp (m. 1973)
  • 1918 - Hòa thượng Thích Minh Châu, tu sĩ Phật giáo người Việt Nam (m.2012)
  • 1918 – Robert Lochner, nhà báo Đức (m. 2003)
  • 1919 – Tracy Hall, nhà phát minh Mỹ (m. 2008)
  • 1922 – John Anderson, Nghệ sĩ Mỹ (m. 1992)
  • 1922Hoàng Thế Thiện, Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam (m. 1995)
  • 1923 – Robert Craft, nhà chỉ huy Mỹ
  • 1925 – Art Buchwald, diễn viên hài Mỹ (m. 2007)
  • 1925 – Tom Dowd, Kỹ sư Mỹ (m. 2002)
  • 1925 – Roger Hanin, diễn viên Pháp
  • 1927 – GunturHoa Kỳeshendra Sarma, nhà thơ Ấn Độ (m. 2007)
  • 1927 – Joyce Brothers, nhà tâm lý Mỹ và nhà báo
  • 1931 – Richard Caliguiri, chính khách Mỹ (m. 1988)
  • 1931 – Mickey Mantle, vận động viên bóng chày Mỹ (m. 1995)
  • 1932 – Rosey Brown, vận động viên bóng đá Mỹ (m. 2004)
  • 1932 – William Christopher, Nghệ sĩ Mỹ (M*A*S*H)
  • 1934 – Eddie Harris, nghệ sĩ saxophon nhạc jazz Mỹ (m. 1996)
  • 1934 – Michiko, Nữ hoàng Nhật Bản
  • 1935Phạm Phú Quốc, sĩ quan Quân lực Việt Nam Cộng hòa (m.1966)
  • 1935Jerry Orbach, Nghệ sĩ Mỹ (m. 2004)
  • 1937 – Juan Marichal, vận động viên bóng chày Dominica
  • 1937 – Wanda Jackson, ca sĩ nhạc rock Mỹ
  • 1938 – Iain Macmillan, Abbey Road nghệ sĩ nhiếp ảnh (m. 2006)
  • 1940 – Kathy Kirby, ca sĩ Anh
  • 1940 – Robert Pinsky, nhà thơ Mỹ và người đoạt giải Poet Laureate of the United States
  • 1942 – Earl Hindman, Nghệ sĩ Mỹ (m. 2003)
  • 1942 – Christiane Nüsslein-Volhard, nhà sinh học Đức, người nhận Giải Nobel Sinh lý học hay Y học
  • 1943 – Dunja Vejzovic, giọng soprano Croatia
  • 1944 – David Mancuso, DJ Mỹ
  • 1944 – Nalin de Silva, nhà vật lý lý thuyết, nhà triết học và nhà phân tích chính trị Sri Lanka
  • 1946 – Lewis Grizzard, tác gia và nhà văn hài Mỹ (m. 1994)
  • 1946 – Elfriede Jelinek, tác gia Áo, người nhận Giải Nobel
  • 1946 – Lucien Van Impe, vận động viên đua xe đạp Bỉ
  • 1948 – Melih Gökçek, chính khách Thổ Nhĩ Kỳ
  • 1949 – Valeri Borzov, vận động viên điền kinh Ukraina
  • 1950Tom Petty, nhạc sĩ Mỹ
  • 1951 – Patrick Hall, chính khách Anh
  • 1951 – Leif Pagrotsky, chính khách Thuỵ Điển
  • 1951 – Claudio Ranieri, cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên bóng đá người Italia
  • 1951 – Ken Ham, doanh nhân và người truyền giáo Australia
  • 1953 – Keith Hernandez, cầu thủ bóng chày Mỹ
  • 1953 – Bill Nunn, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1954 – Steve Orich, nhạc trưởng
  • 1954 – Günter Müller, nghệ sĩ âm nhạc Đức
  • 1955 – Thomas Newman, nhà soạn nhạc Mỹ
  • 1955 – David Profumo, tiểu thuyết gia Anh
  • 1955 – Aaron Pryor, vận động viên đấm bốc Mỹ
  • 1956Danny Boyle, đạo diễn phim Anh
  • 1957 – Susanna Haavisto, ca sĩ và diễn viên Phần Lan
  • 1957 – Hilda Solis, chính khách Mỹ
  • 1958 – Valerie Faris, đạo diễn phim Mỹ
  • 1958 – Lynn Flewelling, tác gia fantasy Mỹ
  • 1958 – Scott Hall, đô vật chuyên nghiệp Mỹ
  • 1958 – Mark King, ca sĩ và nhạc sĩ Anh (Level 42)
  • 1958 – Dave Krieg, cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 1958 – Viggo Mortensen, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1958 – Ivo Pogorelic, nghệ sĩ piano Croatia
  • 1958 – Dave Finlay, đô vật chuyên nghiệp Ireland
  • 1960 – Konstantin Aseev, vận động viên cờ Nga (m. 2004)
  • 1960 – Lepa Brena, ca sĩ nổi tiếng Nam Tư
  • 1961Ian Rush, cấu thủ bóng đá Xứ Wale
  • 1961 – Michie Tomizawa, diễn viên lồng giọng Nhật
  • 1962 – David M. Evans, đạo diên phim và tác giả kịch bản Mỹ
  • 1962 – Dave Wong, ca sĩ nhạc sĩ Hong Kong/Đài Loan
  • 1963Julie Payette, phi hành gia Canada
  • 1963 – Nikos Tsiantakis, cầu thủ bóng đá Hy Lạp
  • 1964 - Kamala Harris, chính trị gia người Mỹ, phó Tổng thống Hoa Kỳ
  • 1965 – Norman Blake, nhạc sĩ Scotland
  • 1965 – Mikhail Shtalenkov, cầu thủ hockey trên băng Nga
  • 1965 – William Zabka, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1966Abu Musab al-Zarqawi, lãnh đạo Al-Qaeda (m. 2006)
  • 1966 – Allan Donald, cựu cầu thủ cricket Nam Phi
  • 1966 – Fred Coury, nghệ sĩ trống Mỹ (Cinderella)
  • 1966 – Stefan Raab, người hoạt động trong ngành giải trí Đức
  • 1966 – Patrick J. Volkerding, Người sáng lập và duy trì Slackware Linux distribution
  • 1966 – Dimebag Darrell, nghệ sĩ guitar Mỹ (Pantera)
  • 1967 – Luigi Lo Cascio, diễn viên Italia
  • 1967 – Elizabeth Carling, ca sĩ, nhạc sĩ Anh
  • 1967 – Luck Mervil, Québécois nhạc sĩ và diễn viên
  • 1967 – Marco Ngai, diễn viên Hồng Kông
  • 1969 – Juan González, cầu thủ bóng chày Puerto Rica
  • 1969 – Laurie Daley, cầu thủ rugby Australia
  • 1969 – Lambros Papakostas, vận động viên nhảy cao Hy Lạp
  • 1970Chavo Guerrero, Jr., đô vật chuyên nghiệp Mỹ
  • 1970 – Michelle Malkin, tác giả và nhà bình luận chính trị Mỹ
  • 1971Dannii Minogue, ca sĩ Australia
  • 1971 – Eddie Jones, vận động viên bóng rổ Mỹ
  • 1971 – Snoop Dogg, rapper Mỹ
  • 1972 – Will Greenwood, vận động viên rugby Anh
  • 1976 – Tom Wisniewski, nghệ sĩ guitar Mỹ (MxPx)
  • 1977 – Matt Jansen, cầu thủ bóng đá Anh
  • 1977 – Leila Josefowicz, nghệ sĩ violin cổ điển Canada
  • 1977 – Sam Witwer, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1978 – Virender Sehwag, vận động viên cricket Ấn Độ
  • 1978 – Paul Wilson, Scottish bass player (Snow Patrol)
  • 1979 – Paul Ifill, cầu thủ bóng đá Barbadia
  • 1979 – John Krasinski, Nghệ sĩ Mỹ
  • 1979 – Paul O'Connell, vận động viên rugby Ireland
  • 1980 – Gary Jarman, nhạc sĩ Anh
  • 1980 – Niall Matter, diễn viên Canada
  • 1980 – Jose Veras, vận động viên bóng chày Dominica
  • 1981 – Willis McGahee, cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 1981 – Dimitrios Papadopoulos, cầu thủ bóng đá Hy Lạp
  • 1981 – Francisco Javier Rodríguez, cầu thủ bóng đá Mexico
  • 1982 – Becky Brewerton, tay golf người Xứ Wale
  • 1983 – Alex Nackman, nhạc sĩ
  • 1983 – Luis Saritama, cầu thủ bóng đá Ecuador
  • 1983 – Takayuki Yamada, diễn viên Nhật
  • 1984 – Florent Sinama-Pongolle, cầu thủ bóng đá Pháp
  • 1984 – Andrew Trimble, vận động viên rugby Bắc Ireland
  • 1985 – Jennifer Nicole Freeman, Nữ nghệ sĩ Mỹ
  • 1985 – Alphonso Smith, cầu thủ bóng đá Mỹ
  • 1985 – Dominic McGuire, vận động viên bóng rổ Mỹ
  • 1985 – James Sutton, tay đua người Anh
  • 1986 – Priyanka Sharma, diễn viên Ấn Độ
  • 1988Candice Swanepoel, người mẫu Nam Phi
  • 1988 – Risa Niigaki, ca sĩ Nhật Bản (Morning Musume)
  • 1992 – Ksenia Semenova, vận động viên thể dục Olympic Nga
  • 1994 – Morgan Featherstone, người mẫu Australia
  • 1994Hứa Ngụy Châu (Xu Weizhou), nam diễn viên ca sĩ Trung Quốc
  • 1997Nguyễn Tiến Linh, cầu thủ bóng đá Việt Nam
  • 1997 – Song So-hee, ca sĩ nhạc truyền thống Hàn Quốc

Mất

  • 681 TCN – Vua Assyria Sennacherib bị con trai ám sát (s. k. 745 TCN)[1]
  • 460 – Aelia Eudocia, Nữ hoàng Byzantine
  • 967Lý Di Hưng, quân phiệt tại Trung Quốc, tức ngày Canh Tý (15) tháng 9 năm Đinh Mão
  • 1139 – Henry X, Quận công Bavaria
  • 1570 – João de Barros, nhà sử học Bồ Đào Nha (s. 1496)
  • 1631 – Michael Maestlin, nhà thiên văn và toán học Đức (s. 1550)
  • 1640 – John Ball, tu sĩ Thanh giáo Anh (s. 1585)
  • 1652 – Antonio Coello, tác gia Tây Ban Nha (s. 1611)
  • 1713 – Archibald Pitcairne, nhà vật lý Scotland (s. 1652)
  • 1740 – Charles VI, Hoàng đế Roma Thần thánh (s. 1685)
  • 1842 – Grace Darling, nữ anh hùng Anh (s. 1815)
  • 1865 – Champ Ferguson, du kích Confederate (s. 1821)
  • 1890 – Ngài Richard Burton, nhà thám hiểm và tác gia (s. 1821)
  • 1900 – Naim Frashëri, nhà thơ Albania (s. 1846)
  • 1907 – Said Pasha Kurd, chính khách người Kurd (s. 1834)
  • 1910 – David SINH Hill, Thống đốc New York (s. 1843)
  • 1926 – Eugene Debs, lãnh đạo lao động Mỹ và ứng cử viên Tổng thống Mỹ (s. 1855)
  • 1935 – Arthur Henderson, chính khách Scotland, người được Giải Nobel Hoà bình (s. 1863)
  • 1936Anne Sullivan, giáo viên Mỹ (s. 1866)
  • 1940 – Gunnar Asplund, kiến trúc sư Thuỵ Điển (s. 1885)
  • 1953 – Werner Baumbach, phi công máy bay ném bom Đức (s. 1916)
  • 1964Herbert Hoover, Tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (s. 1874)
  • 1967Yoshida Shigeru, Thủ tướng Nhật Bản (s. 1878)
  • 1968 – Bud Flanagan, người hoạt động trong lĩnh vực giải trí Anh thời chiến tranh (s. 1896)
  • 1972 – Harlow Shapley, nhà thiên văn học Mỹ (s. 1885)
  • 1977 – thành viên nhóm nhạc rock Mỹ Lynyrd Skynyrd thiệt mạng trong một vụ rơi máy bay:
  • Cassie Gaines (s. 1948)
  • Steve Gaines (s. 1949)
  • Ronnie Van Zant (s. 1948)
  • 1978 – Gunnar Nilsson, tay đua xe người Thuỵ Điển (s. 1948)
  • 1983 – Peter Dudley, diễn viên Anh (s. 1935)
  • 1983 – Yves Thériault, tác gia Pháp-Canada (s. 1915)
  • 1984Carl Ferdinand Cori, nhà hoá sinh học sinh tại Áo, người được Giải Nobel Sinh lý học hay Y học (s. 1896)
  • 1984 – Paul Dirac, nhà vật lý Anh, người đoạn Giải Nobel (s. 1902)
  • 1987Andrey Kolmogorov, nhà toán học Nga (s. 1903)
  • 1988Bàng Bá Lân, nhà thơ, nhà giáo, nhà nhiếp ảnh Việt Nam (s. 1913)
  • 1988 - Sheila Scott, nữ phi công Anh (s. 1922)
  • 1989 – Anthony Quayle, diễn viên Anh (s. 1913)
  • 1990 – Joel McCrea, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1905)
  • 1992 – Werner Torkanowsky, nhạc trưởng Đức (s. 1926)
  • 1993 – Sugiyama Yasushi, họa sĩ Nhật (s. 1909)
  • 1994Burt Lancaster, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1913)
  • 1995 – Christopher Stone, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1942)
  • 1999 – Calvin Griffith, người từng sở hữu Washington Thượng nghị sĩ (s. 1911)
  • 1999 – Jack Lynch, Taoiseach của Ireland (s. 1917)
  • 2001 – Ted Ammon, nhà tài chính Mỹ (s. 1949)
  • 2002 – Barbara Berjer, Nữ nghệ sĩ Mỹ (s. 1920)
  • 2002 – Bernard Fresson, diễn viên Pháp (s. 1931)
  • 2003 – Jack Elam, Nghệ sĩ Mỹ (s. 1918)
  • 2003 – Hoàng Tích Chù, họa sĩ Việt Nam (s. 1912)
  • 2003 – Miodrag Petrović, diễn viên Serbia (s. 1924)
  • 2004 – Anthony Hecht, nhà thơ Mỹ (s. 1923)
  • 2004 – Chuck Hiller, vận động viên bóng chày Mỹ (s. 1934)
  • 2005 – Shirley Horn, Ca sĩ Mỹ (s. 1934)
  • 2005 – Endon Mahmood, Đệ Nhất Phu nhân Malaysia (s. 1941)
  • 2005 – Eva Svankmajerova, nghệ sĩ Séc (s. 1940)
  • 2006 – Jane Wyatt, Nữ nghệ sĩ Mỹ (s. 1910)
  • 2007 – Max McGee, cầu thủ bóng đá Mỹ (s. 1932)
  • 2007 – Paul Raven, British bass-player (Killing Joke, Ministry) (s. 1961)
  • 2008 – Gene Hickerson, cầu thủ bóng đá Mỹ có tên trên Bức tường Danh vọng (s. 1935)
  • 2009 - Trí Hải, ca sĩ nhạc trẻ Việt Nam (s. 1986)
  • 2011 - Muammar al-Gaddafi - Lãnh đạo nhà nước Lybia

Ngày lễ và kỷ niệm

Tham khảo

  1. ^ Radner, Karen (2003). “The Trials of Esarhaddon: The Conspiracy of 670 BC” [Phiên tòa Esarhaddon: âm mưu năm 670 TCN]. ISIMU: Revista sobre Oriente Próximo y Egipto en la antigüedad (bằng tiếng Anh). 6: 166.

Liên kết ngoài