BNP Paribas Open 2019 - Đơn nữ
Naomi Osaka là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 4 trước Belinda Bencic .[ 1]
Bianca Andreescu giành danh hiệu WTA Tour đầu tiên, đánh bại Angelique Kerber trong trận chung kết, 6–4, 3–6, 6–4. Andreescu trở thành tay vợt đầu tiên đặc cách vô địch giải đấu và trẻ nhất nhất vô địch Indian Wells kể từ sau Serena Williams ở 1999.[ 2]
Osaka tiếp tục giữ vị trí số 1 bảng xếp hạng WTA mặc dù không bảo vệ thành công danh hiệu. Petra Kvitová , Simona Halep , Sloane Stephens và Karolína Plíšková cũng tranh vị trí số 1 khi giải đấu bắt đầu.[ 3]
Hạt giống
Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nhánh 1
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
1
N Osaka
6
6
K Mladenovic
7
6
K Mladenovic
3
4
S Zheng
5
2
1
N Osaka
6
6
K Flipkens
7
3
7
25
D Collins
4
2
E Bouchard
5
6
5
K Flipkens
4
1
25
D Collins
6
6
1
N Osaka
3
1
23
B Bencic
6
6
23
B Bencic
6
6
A Riske
61
4
A Van Uytvanck
4
1
A Van Uytvanck
77
6
23
B Bencic
6
6
R Peterson
5
6
2
E Alexandrova
4
2
E Alexandrova
7
3
6
E Alexandrova
7
2
7
13
C Wozniacki
5
6
5
Nhánh 2
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
11
A Sevastova
6
6
WC
M Brengle
6
6
WC
M Brengle
3
4
S Stosur
2
3
11
A Sevastova
0r
M Puig
6
6
21
A Kontaveit
5
E Rodina
0
4
M Puig
3
64
21
A Kontaveit
6
77
21
A Kontaveit
60
6
2
5
Ka Plíšková
77
4
6
28
D Vekić
6
65
4
Q
Y Bonaventure
63
7
6
Q
Y Bonaventure
1
77
6
WC
T Townsend
77
5
2
Q
Y Bonaventure
3
2
Q
M Doi
6
6
5
Ka Plíšková
6
6
O Jabeur
3
3
Q
M Doi
77
1
1
5
Ka Plíšková
64
6
6
Nhánh 3
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
3
P Kvitová
6
5
4
V Williams
6
0
6
V Williams
4
7
6
A Petkovic
4
6
3
V Williams
6
7
Q
C McHale
7
6
Q
C McHale
2
5
M Sakkari
5
0
Q
C McHale
6
3
6
30
A Pavlyuchenkova
4
6
4
V Williams
6
6
M Barthel
4
4
17
M Keys
6
1
5
Q
L Zhu
4
77
5
M Barthel
3
6
7
M Barthel
6
64
7
M Barthel
7
1
6
J Larsson
2
2
15
J Görges
5
6
4
K Kanepi
6
6
K Kanepi
3
6
3
15
J Görges
6
2
6
Nhánh 4
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
9
A Sabalenka
6
4
6
A Tomljanović
7
6
A Tomljanović
3
6
0
A Cornet
5
3
9
A Sabalenka
6
7
WC
J Pegula
6
6
24
L Tsurenko
2
5
Q
Z Diyas
1
1
WC
J Pegula
6
5
4
24
L Tsurenko
3
7
6
9
A Sabalenka
1
6
4
8
A Kerber
6
4
6
26
C Suárez Navarro
2
0
Q
N Vikhlyantseva
6
6
Q
N Vikhlyantseva
6
6
Q
P Hon
1
1
Q
N Vikhlyantseva
6
1
3
Y Putintseva
6
6
8
A Kerber
3
6
6
T Babos
1
3
Y Putintseva
0
2
8
A Kerber
6
6
Nửa dưới
Nhánh 5
Nhánh 6
Nhánh 7
Vòng 1
Vòng 2
Vòng 3
Vòng 4
6
E Svitolina
3
77
6
Y Wang
6
5
4
S Kenin
6
65
4
S Kenin
1
7
6
6
E Svitolina
7
6
D Gavrilova
6
5
6
D Gavrilova
5
4
D Yastremska
2
7
2
D Gavrilova
6
6
29
M Buzărnescu
2
2
6
E Svitolina
710
5
6
12
A Barty
68
7
4
19
C Garcia
3
6
0
Q
N Hibino
5
3
WC
J Brady
6
3
6
WC
J Brady
7
6
WC
J Brady
3
2
T Maria
6
6
12
A Barty
6
6
M Rybáriková
3
2
T Maria
4
4
12
A Barty
6
6
Nhánh 8
Vòng loại
Hạt giống
Anastasia Potapova (Vòng 1)
Sara Sorribes Tormo (Vòng loại cuối cùng)
Stefanie Vögele (Vượt qua vòng loại)
Vera Zvonareva (Vòng loại cuối cùng, bỏ cuộc)
Dalila Jakupović (Vòng loại cuối cùng)
Katie Boulter (Vòng loại cuối cùng)
Lara Arruabarrena (Vòng 1)
Kristýna Plíšková (Vòng 1)
Zhu Lin (Vượt qua vòng loại)
Zarina Diyas (Vượt qua vòng loại)
Sorana Cîrstea (Vòng loại cuối cùng)
Mandy Minella (Vòng 1)
Veronika Kudermetova (Vòng loại cuối cùng)
Viktorija Golubic (Vượt qua vòng loại)
Anna Blinkova (Vòng loại cuối cùng)
Fiona Ferro (Vòng 1)
Natalia Vikhlyantseva (Vượt qua vòng loại)
Heather Watson (Vòng 1)
Timea Bacsinszky (Vòng loại cuối cùng)
Kateryna Kozlova (Vượt qua vòng loại)
Olga Danilović (Vòng 1)
Nao Hibino (Vượt qua vòng loại)
Misaki Doi (Vượt qua vòng loại)
Fanny Stollár (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
Priscilla Hon
Kateryna Kozlova
Stefanie Vögele
Christina McHale
Natalia Vikhlyantseva
Viktorija Golubic
Ysaline Bonaventure
Caty McNally
Zhu Lin
Zarina Diyas
Nao Hibino
Misaki Doi
Kết quả
Vòng loại thứ 1
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
1
Anastasia Potapova
77
4
0
Priscilla Hon
63
6
6
Priscilla Hon
6
6
13
Veronika Kudermetova
4
2
Paula Badosa Gibert
3
2
13
Veronika Kudermetova
6
6
Vòng loại thứ 2
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
2
Sara Sorribes Tormo
6
6
Julia Glushko
2
4
2
Sara Sorribes Tormo
1
66
20
Kateryna Kozlova
6
78
WC
Ashley Kratzer
4
1
20
Kateryna Kozlova
6
6
Vòng loại thứ 3
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
3
Stefanie Vögele
6
3
6
Caroline Dolehide
2
6
3
3
Stefanie Vögele
6
77
Sara Errani
2
64
Sara Errani
6
63
6
18
Heather Watson
2
77
4
Vòng loại thứ 4
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
4
Vera Zvonareva
6
6
Irina Khromacheva
2
3
4
Vera Zvonareva
0
0r
Christina McHale
6
2
Christina McHale
6
3
7
24
Fanny Stollár
0
6
5
Vòng loại thứ 5
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
5
Dalila Jakupović
6
6
Arantxa Rus
3
4
5
Dalila Jakupović
62
1
17
Natalia Vikhlyantseva
77
6
WC
Zoe Kruger
0
0
17
Natalia Vikhlyantseva
6
6
Vòng loại thứ 6
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
6
Katie Boulter
7
5
6
Allie Kiick
5
7
2
6
Katie Boulter
4
3
14
Viktorija Golubic
6
6
Marie Bouzková
65
2
14
Viktorija Golubic
77
6
Vòng loại thứ 7
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
7
Lara Arruabarrena
1
78
2
Iga Świątek
6
66
6
Iga Świątek
6
2
4
Ysaline Bonaventure
1
6
6
Ysaline Bonaventure
68
6
6
21
Olga Danilović
710
4
4
Vòng loại thứ 8
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
8
Kristýna Plíšková
6
66
5
WC
Caty McNally
2
78
7
WC
Caty McNally
4
6
6
19
Timea Bacsinszky
6
0
4
Conny Perrin
7
0
1
19
Timea Bacsinszky
5
6
6
Vòng loại thứ 9
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
9
Zhu Lin
3
6
6
Wang Xiyu
6
2
3
9
Zhu Lin
4
6
7
15
Anna Blinkova
6
4
5
Monica Niculescu
5
4
15
Anna Blinkova
7
6
Vòng loại thứ 10
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
10
Zarina Diyas
6
7
Varvara Lepchenko
4
5
10
Zarina Diyas
77
7
Nicole Gibbs
64
5
Nicole Gibbs
6
6
16
Fiona Ferro
2
1
Vòng loại thứ 11
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
11
Sorana Cîrstea
6
6
WC
Danielle Lao
3
4
11
Sorana Cîrstea
6
1
0
22
Nao Hibino
4
6
6
Claire Liu
3
3
22
Nao Hibino
6
6
Vòng loại thứ 12
Vòng 1
Vòng loại cuối cùng
12
Mandy Minella
2
3
Yanina Wickmayer
6
6
Yanina Wickmayer
62
5
23
Misaki Doi
77
7
WC
Francesca Di Lorenzo
3
4
23
Misaki Doi
6
6
Tham khảo
WTA Tour 2019
« 2018
2020 »
Grand Slam WTA Premier Mandatory WTA Premier 5 WTA Premier
Brisbane (S , D )
Sydney (S , D )
St. Petersburg (S, D)
Doha (S, D)
Charleston (S, D)
Stuttgart (S, D)
Birmingham (S, D)
Eastbourne (S , D )
San Jose (S, D)
Trịnh Châu (S, D)
Osaka (S, D)
Moscow (S, D)
WTA International
Auckland (S , D )
Thâm Quyến (S, D)
Hobart (S, D)
Hua Hin (S, D)
Budapest (S, D)
Acapulco (S , D )
Monterrey (S, D)
Bogotá (S, D)
Lugano (S, D)
İstanbul (S, D)
Prague (S, D)
Rabat (S, D)
Nuremberg (S, D)
Strasbourg (S, D)
's-Hertogenbosch (S , D )
Nottingham (S, D)
Santa Ponsa (S, D)
Bucharest (S, D)
Lausanne (S, D)
Jūrmala (S, D)
Palermo (S, D)
Washington D.C. (S, D)
New York City (S, D)
Hiroshima (S, D)
Nam Xương (S, D)
Quảng Châu (S, D)
Seoul (S, D)
Tashkent (S, D)
Linz (S, D)
Thiên Tân (S, D)
Luxembourg City (S, D)
Đội tuyển
Fed Cup
Nhóm Thế giới I
Nhóm Thế giới II
Play-off WG I
Play-off WG II
châu Mỹ
châu Á/châu Đại Dương
châu Âu/châu Phi
WTA Elite Trophy, Châu Hải (S, D)
WTA Finals, Thâm Quyến (S, D)
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd