Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | |
---|---|
Các địa điểm | Sân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự |
Vị trí | Hàng Châu, Trung Quốc |
Các ngày | 24 tháng 9–7 tháng 10 năm 2023 |
Quốc gia | 14 |
Vô địch | |
Nam | Ấn Độ |
Nữ | Trung Quốc |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Các đội tuyển | ||
nam | nữ | |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được tổ chức tại Sân khúc côn cầu trên cỏ của Công viên thể thao Kênh Củng Thự ở Củng Thự, Hàng Châu, từ 24 tháng 9 đến 7 tháng 10 năm 2023.[1]
Đội vô địch đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024.[2]
Lịch thi đấu
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)
SL | Vòng sơ loại | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | HCV | Tranh huy chương vàng |
Ngày Nội dung
|
CN 24/9 |
Thứ 2 25/9 |
Thứ 3 26/9 |
Thứ 4 27/9 |
Thứ 5 28/9 |
Thứ 6 29/9 |
Thứ 7 30/9 |
CN 1/10 |
Thứ 2 2/10 |
Thứ 3 3/10 |
Thứ 4 4/10 |
Thứ 5 5/10 |
Thứ 6 6/10 |
Thứ 7 7/10 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | SL | SL | SL | SL | SL | ½ | HCĐ | HCV | |||||||||
Nữ | SL | SL | SL | SL | SL | ½ | HCĐ | HCV |
Vòng loại
Vòng loại Nam
Giải đấu diễn ra vòng loại | Ngày | Chủ nhà | Số đội | Đội vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | 16 tháng 9 năm 2016 | — | 1 | Trung Quốc |
Đại hội Thể thao châu Á 2018 | 20 tháng 8 – 1 tháng 9 năm 2018 | Jakarta | 5 | Nhật Bản Malaysia Ấn Độ Pakistan Hàn Quốc |
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[3] | 6–15 tháng 5 năm 2022 | Bangkok | 6 | Oman Bangladesh Indonesia Thái Lan Uzbekistan Singapore |
Tổng cộng | 12 |
Vòng loại Nữ
Giải đấu diễn ra vòng loại | Ngày | Chủ nhà | Số đội | Đội vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | 16 tháng 9 năm 2016 | — | 1 | Trung Quốc |
Đại hội Thể thao châu Á 2018 | 19–31 tháng 8 năm 2018 | Jakarta | 5 | Nhật Bản Ấn Độ Hàn Quốc Malaysia Thái Lan |
Vòng loại Đại hội thể thao châu Á 2022[5] | 6–14 tháng 6 năm 2022 | 4 | Hồng Kông Kazakhstan Singapore Indonesia | |
Tổng cộng | 10 |
Tóm tắt huy chương
Bảng tổng sắp huy chương
Đoàn chủ nhà ( Trung Quốc)
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 1 | 0 | 1 | 2 |
2 | Trung Quốc | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Hàn Quốc | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Nhật Bản | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (4 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Giải đấu Nam |
Ấn Độ Abhishek Amit Rohidas Gurjant Singh Hardik Singh Harmanpreet Singh Jarmanpreet Singh Krishan Pathak Lalit Upadhyay Mandeep Singh Manpreet Singh Nilakanta Sharma P. R. Sreejesh Sanjay Shamsher Singh Sukhjeet Singh Sumit Varun Kumar Vivek Prasad |
Nhật Bản Raiki Fujishima Kentaro Fukuda Ryosei Kato Kosei Kawabe Yamato Kawahara Takumi Kitagawa Genki Mitani Yuma Nagai Ken Nagayoshi Takuma Niwa Masaki Ohashi Ryoma Ooka Taiki Takade Kaito Tanaka Seren Tanaka Shota Yamada Manabu Yamashita Takashi Yoshikawa |
Hàn Quốc Hwang Tae-il Jang Jong-hyun Jeong Jun-woo Ji Woo-cheon Jung Man-jae Kang Young-bin Kim Hyeong-jin Kim Jae-hyeon Kim Jung-hoo Kim Sung-hyun Lee Hye-seung Lee Jung-jun Lee Ju-young Lee Nam-yong Lee Seung-hoon Park Cheo-leon Son Da-in Yang Ji-hun |
Giải đấu nữ |
Trung Quốc Ye Jiao Gu Bingfeng Yang Liu Li Jiaqi Zhang Ying Chen Yi Ma Ning Liang Meiyu Huang Haiyan Li Hong Ou Zixia Dan Wen Zou Meirong Zhang Xiaoxue He Jiangxin Chen Yang Zhong Jiaqi Li Xinhuan |
Hàn Quốc Seo Jung-eun An Hyo-ju Kang Ji-na Cheon Eun-bi Cho Hye-jin Kim Min-jeong Cho Eun-ji Lee Yu-ri Choi Su-ji Kim Jeong-ihn Seo Su-young Park Seung-ae Baek Ee-seul Kim Eun-ji An Su-jin Pak Ho-jeong Lee Jin-min Kim Eun-ji |
Ấn Độ Deep Grace Ekka Monika Malik Sonika Tandi Nikki Pradhan Bichu Devi Kharibam Savita Punia Sangita Kumari Nisha Warsi Vandana Katariya Udita Duhan Lalremsiami Navneet Kaur Sushila Chanu Salima Tete Neha Goyal Ishika Chaudhary Deepika Kumari Vaishnavi Phalke |
Giải đấu nam
Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 5 | 5 | 0 | 0 | 58 | 5 | +53 | 15 | Bán kết |
2 | Nhật Bản | 5 | 4 | 0 | 1 | 36 | 9 | +27 | 12 | |
3 | Pakistan | 5 | 3 | 0 | 2 | 38 | 17 | +21 | 9 | Trận tranh hạng 5 |
4 | Bangladesh | 5 | 2 | 0 | 3 | 15 | 29 | −14 | 6 | Trận tranh hạng 7 |
5 | Uzbekistan | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 49 | −42 | 3 | Trận tranh hạng 9 |
6 | Singapore | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 50 | −45 | 0 | Trận tranh hạng 11 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc (H) | 5 | 4 | 1 | 0 | 24 | 9 | +15 | 13 | Bán kết |
2 | Hàn Quốc | 5 | 4 | 0 | 1 | 42 | 8 | +34 | 12 | |
3 | Malaysia | 5 | 3 | 1 | 1 | 36 | 11 | +25 | 10 | Trận tranh hạng 5 |
4 | Oman | 5 | 2 | 0 | 3 | 14 | 35 | −21 | 6 | Trận tranh hạng 7 |
5 | Indonesia | 5 | 1 | 0 | 4 | 7 | 28 | −21 | 3 | Trận tranh hạng 9 |
6 | Thái Lan | 5 | 0 | 0 | 5 | 3 | 35 | −32 | 0 | Trận tranh hạng 11 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[6]
(H) Chủ nhà
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
4 tháng 10 | ||||||
Ấn Độ | 5 | |||||
6 tháng 10 | ||||||
Hàn Quốc | 3 | |||||
Ấn Độ | 5 | |||||
4 tháng 10 | ||||||
Nhật Bản | 1 | |||||
Trung Quốc | 2 | |||||
Nhật Bản | 3 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
6 tháng 10 | ||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||
Trung Quốc | 1 |
Bảng xếp hạng cuối cùng
VT | Đội | Giành quyền tham dự |
---|---|---|
Ấn Độ | Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
Nhật Bản | Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024 | |
Hàn Quốc | ||
4 | Trung Quốc (H) | |
5 | Pakistan | |
6 | Malaysia | |
7 | Oman | |
8 | Bangladesh | |
9 | Indonesia | |
10 | Uzbekistan | |
11 | Thái Lan | |
12 | Singapore |
Giải đấu nữ
Giải đấu bao gồm hai giai đoạn; vòng sơ loại, sau đó là vòng chung kết.
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 4 | 3 | 1 | 0 | 33 | 1 | +32 | 10 | Bán kết |
2 | Hàn Quốc | 4 | 3 | 1 | 0 | 17 | 1 | +16 | 10 | |
3 | Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 16 | 12 | +4 | 6 | Trận tranh hạng 5 |
4 | Singapore | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 25 | −23 | 3 | Trận tranh hạng 7 |
5 | Hồng Kông | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 29 | −29 | 0 | Trận tranh hạng 9 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 4 | 4 | 0 | 0 | 31 | 0 | +31 | 12 | Bán kết |
2 | Trung Quốc (H) | 4 | 3 | 0 | 1 | 43 | 2 | +41 | 9 | |
3 | Thái Lan | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 26 | −19 | 6 | Trận tranh hạng 5 |
4 | Kazakhstan | 4 | 1 | 0 | 3 | 2 | 24 | −22 | 3 | Trận tranh hạng 7 |
5 | Indonesia | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 32 | −31 | 0 | Trận tranh hạng 9 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
(H) Chủ nhà
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) field goals for.[7]
(H) Chủ nhà
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Chung kết | |||||
5 tháng 10 | ||||||
Ấn Độ | 0 | |||||
7 tháng 10 | ||||||
Trung Quốc | 4 | |||||
Trung Quốc | 2 | |||||
5 tháng 10 | ||||||
Hàn Quốc | 0 | |||||
Nhật Bản | 2 (2) | |||||
Hàn Quốc | 2 (3) | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
7 tháng 10 | ||||||
Ấn Độ | 2 | |||||
Nhật Bản | 1 |
Bảng xếp hạng cuối cùng
VT | Đội | Giành quyền tham dự |
---|---|---|
Trung Quốc (H) | Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
Hàn Quốc | Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH 2024 | |
Ấn Độ | ||
4 | Nhật Bản | |
5 | Malaysia | |
6 | Thái Lan | |
7 | Singapore | |
8 | Kazakhstan | |
9 | Hồng Kông | |
10 | Indonesia |
Tham khảo
- ^ “杭州亚运会总赛程(第一版)正式公布”. Hangzhou2022 (bằng tiếng Trung). 13 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Qualification System - Games of the XXXIII Olympiad - Paris 2024”.
- ^ “Men's Asian Games Qualifier 2022 to start from 6 May in Bangkok”. Asian Hockey Federation. 25 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2023.
- ^ Premalal, Susil (26 tháng 1 năm 2023). “Hockey removed from Sri Lanka Asian Games contingent”. Daily Mirror. Colombo, Sri Laka. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2023.
- ^ “AHF Announces Dates of Women's Asian Games Qualifier 2022”. Asian Hockey Federation. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
- ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.
- ^ a b “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.