Rubiácea
Município de Rubiácea | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1944 | ||||
Nhân xưng | rubiacense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Wilson de Novais (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Araçatuba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Guararapes, Salmourão, Lucélia, Bento de Abreu | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 236,907 km² | ||||
Dân số | 2.633 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 8,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 420 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,781 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 68.211.711,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 30.781,46 IBGE/2003 |
Rubiácea là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º18'02" độ vĩ nam và kinh độ 50º43'36" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 420 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.182 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.337
- Urbana: 1.268
- Rural: 1.069
- Homens: 1.192
- Mulheres: 1.145
Mật độ dân số (người/km²): 9,86
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,20
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,58
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,22
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,65%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,781
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,689
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,826
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,829
(Nguồn: IPEADATA)
{
Tham khảo
- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Liên kết ngoài
- Trang mạng của đô thị
- Rubiácea/SP Lưu trữ 2009-04-20 tại Wayback Machine no MuniNet: Rede Brasileira para o Desenvolvimento Municipal Lưu trữ 2009-04-20 tại Wayback Machine
- Ribiácea trên WikiMapia