Standard Liège
R Standard Liège![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/vi/thumb/3/3d/Royal_Standard_de_Liege.png/150px-Royal_Standard_de_Liege.png) |
Tên đầy đủ | Royal Standard de Liège |
---|
Biệt danh | Les Rouges ("The Reds") |
---|
Thành lập | 1898; 125 năm trước (1898) |
---|
Sân | Sân vận động Maurice Dufrasne |
---|
Sức chứa | 27,670 [1] |
---|
Chủ tịch điều hành | Bruno Venanzi |
---|
Người quản lý | Carl Hoefkens |
---|
Giải đấu | Belgian Pro League |
---|
2022-23 | Belgian Pro League, thứ 7 |
---|
Trang web | Trang web của câu lạc bộ |
---|
|
|
|
[[2022-23|Mùa giải hiện nay]] |
Royal Standard de Liège, còn gọi là Standard Liège, là một câu lạc bộ bóng đá Bỉ đặt trụ sở tại thành phố Liège.
Thành tích
Giải vô địch bóng đá Bỉ
- Vô địch (10): 1957/58, 1960/61, 1962/63, 1968/69, 1969/70, 1970/71, 1981/82, 1982/83, 2007/08, 2008/09
- Hạng nhì (11): 1925/26, 1927/28, 1935/36, 1961/62, 1964/65, 1972/73, 1979/80, 1992/93, 1994/95, 2005/06, 2010/11
Cúp bóng đá Bỉ
- Vô địch (6): 1954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011
- Chung kết (9): 1965, 1972, 1973, 1984, 1988, 1989, 1999, 2000, 2007
Cúp liên đoàn bóng đá Bỉ
- Vô địch (1): 1975
Siêu cúp bóng đá Bỉ
- Vô địch (4): 1981, 1983, 2008, 2009
- Chung kết (3): 1993, 1982, 2011
Cúp C2 châu Âu
- Chung kết (1): 1982
Các giải thưởng cá nhân
Các cầu thủ
Đội hình hiện tại
- Tính đến ngày 16 tháng 8 năm 2019[2]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Cầu thủ nổi tiếng
Huấn luyện viên
- ...
- 1983/84
Raymond Goethals ->
Léon Semmeling
- 1984/85
Louis Pilot (-> th.4) ->
Milorad Pavić
- 1985/86
Milorad Pavić
- 1986/87
Milorad Pavić (th.2 ->) ->
Helmut Graf (th.2 ->)
- 1987/88
René Desaeyere (-> th.11) ->
Milorad Pavić (th.11 -> th.4) ->
Jozef Vliers (th.4 ->)
- 1988/89
Urbain Braems
- 1989/90
Urbain Braems (-> th.8) ->
Georg Kessler
- 1990/91
Georg Kessler
- 1991/92
Arie Haan
- 1992/93
Arie Haan
- 1993/94
Arie Haan (-> th.10) ->
René Vandereycken (th.10 ->)
- 1994/95
Robert Waseige
- 1995/96
Robert Waseige
- 1996/97
Jos Daerden
- 1997/98
Aad de Mos (-> th.11) ->
Daniel Boccar (th.11 -> th.2) ->
Luka Peruzović (th.2 ->)
- 1998/99
Tomislav Ivic
- 1999/00
Tomislav Ivic (-> th.9) ->
Zeljko Mijac (th.9 -> th.1) ->
Jean Thissen và
Henri Depireux (th.1 -> th.5) ->
Tomislav Ivic (th.5 ->)
- 2000/01
Tomislav Ivic (-> th.12) ->
Dominique D'Onofrio và
Christian Labarbe (th.12 -> th.1) ->
Michel Preud'homme (th.1 ->)
- 2001/02
Michel Preud'homme
- 2002/03
Robert Waseige (-> th.9) ->
Dominique D'Onofrio (th.9 ->)
- 2003/04
Dominique D'Onofrio
- 2004/05
Dominique D'Onofrio
- 2005/06
Dominique D'Onofrio
- 2006/07
Johan Boskamp (-> th.8) ->
Michel Preud'homme (th.8 ->)
- 2007/08
Michel Preud'homme
Đội trưởng
- 1946/47
- 1947/48
- 1948/49
- 1949/50
- 1950/51
- 1951/52
- 1952/53
- 1953/54
- 1954/55
- 1955/56
- 1956/57
- 1957/58
- 1958/59
- 1959/60
- 1960/61
- 1961/62
- 1962/63
- 1963/64
- 1964/65
- 1965/66
- 1966/67
|
|
- 1967/68
- 1968/69
- 1969/70
- 1970/71
- 1971/72
- 1972/73
- 1973/74
- 1974/75
- 1975/76
- 1976/77
- 1977/78
- 1978/79
- 1979/80
- 1980/81
- 1981/82
- 1982/83
- 1983/84
- 1984/85
- 1985/86
- 1986/87
- 1987/88
|
|
- 1988/89
- 1989/90
- 1990/91
- 1991/92
- 1992/93
Gilbert Bodart
- 1993/94
Gilbert Bodart
- 1994/95
Gilbert Bodart
- 1995/96
Gilbert Bodart
- 1996/97
Guy Hellers
- 1997/98
Guy Hellers
- 1998/99
Guy Hellers
- 1999/00
Didier Ernst
- 2000/01
Didier Ernst
- 2001/02
Didier Ernst
- 2002/03
Ivica Dragutinović
- 2003/04
Ivica Dragutinović
- 2004/05
Eric Deflandre
- 2005/06
Sérgio Conceição
- 2006/07
Sérgio Conceição
- 2007/08
Steven Defour
|
Cúp châu Âu
- Tính đến 5 tháng 3 năm 2006:
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Mùa giải | Cúp Vô địch (1895–1904) | |
---|
Hạng Nhất (1904–1926) | |
---|
Hạng đấu Danh dự (1926–1952) | |
---|
Hạng Nhất (1952–1993) | |
---|
Giải đấu Bỉ (1993–2008) | |
---|
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016) |
- 2008–09
- 2009–10
- 2010–11
- 2011–12
- 2012–13
- 2013–14
- 2014–15
- 2015–16
|
---|
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay) | |
---|
|
---|
Câu lạc bộ | Mùa giải 2017–18 | |
---|
Cũ | Hoạt động | |
---|
Giải thể |
- ASV Oostende
- Beerschot
- Beringen
- Beveren
- Boom
- Athletic Club Bruxelles
- Daring Bruxelles
- Excelsior Bruxelles
- FC Bruxelles
- Olympia Bruxelles
- Skill Bruxelles
- Sporting Bruxelles
- Edegem
- Germinal Beerschot
- Harelbeke
- Hasselt
- Heusden-Zolder
- Ixelles
- La Forestoise
- La Louvière
- Lommel
- Lyra
- Mons
- Montegnée
- Mouscron
- RWDM
- Seraing
- Sint-Niklaas
- Stade Leuven
- Tilleur
- Tongeren
- RRC Tournai
- Uccle
- Verbroedering Geel
- Verviétois
- Waregem
- Waterschei
|
---|
|
---|
|
---|
Thống kê và giải thưởng | |
---|
![Bỉ](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/65/Flag_of_Belgium.svg/17px-Flag_of_Belgium.svg.png) Bóng đá Bỉ |
---|
|
Đội tuyển | |
---|
Hệ thống giải | Cấp 1 | |
---|
Cấp 2 |
- Giải bóng đá hạng nhất B quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 3 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhất quốc gia Bỉ
|
---|
Cấp 4 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng nhì quốc gia Bỉ (3 bảng)
|
---|
Cấp 5 |
- Giải bóng đá nghiệp dư hạng ba quốc gia Bỉ (4 bảng)
|
---|
Cấp 6–9 | |
---|
Cũ |
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng ba quốc gia Bỉ, Giải bóng đá hạng tư quốc gia Bỉ
|
---|
|
---|
Hệ thống giải nữ |
- Super League Vrouwenvoetbal
- Hạng nhất
- Hạng nhì
- Hạng ba
- BeNe League (2012–2015, chung với Hà Lan)
|
|
---|
Cúp quốc nội | Nam | |
---|
Nữ |
- Cúp bóng đá nữ Bỉ
- BeNe Super Cup (2011–2012, chung với Hà Lan)
|
---|
|
---|