Ԕ
Chữ Kirin Lha Hệ chữ Kirin Mẫu tự Slav Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav Ӑ А̄ А̊ А̃ Ӓ Ӓ̄ Ә Ә́ Ә̃ Ӛ Ӕ Ғ Г̧ Г̑ Г̄ Ҕ Ӻ Ӷ Ԁ Ԃ Ꚃ Ꚁ Ꚉ Ԫ Ԭ Ӗ Е̄ Е̃ Ё̄ Є̈ Ӂ Җ Ꚅ Ӝ Ԅ Ҙ Ӟ Ԑ Ԑ̈ Ӡ Ԇ Ӣ И̃ Ҋ Ӥ Қ Ӄ Ҡ Ҟ Ҝ Ԟ Ԛ Ӆ Ԯ Ԓ Ԡ Ԉ Ԕ Ӎ Ӊ Ң Ԩ Ӈ Ҥ Ԣ Ԋ О̆ О̃ О̄ Ӧ Ө Ө̄ Ӫ Ҩ Ԥ Ҧ Р̌ Ҏ Ԗ Ҫ Ԍ Ꚑ Ҭ Ꚋ Ꚍ Ԏ У̃ Ӯ Ӱ Ӱ́ Ӳ Ү Ү́ Ұ Х̑ Ҳ Ӽ Ӿ Һ Һ̈ Ԧ Ꚕ Ҵ Ꚏ Ҷ Ӵ Ӌ Ҹ Ꚓ Ꚗ Ꚇ Ҽ Ҿ Ы̆ Ы̄ Ӹ Ҍ Э̆ Э̄ Э̇ Ӭ Ӭ́ Ӭ̄ Ю̆ Ю̈ Ю̈́ Ю̄ Я̆ Я̄ Я̈ Ԙ Ԝ Ӏ
Ký tự cổ
Danh sách mẫu tự Kirin
Chữ ghép Kirin
Lha (Ԕ ԕ, chữ nghiêng: Ԕ ԕ ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin . Nó là chữ ghép của chữ cái Kirin El (Л л) và Kha (Х х). Lha có mặt trong bảng chữ cái của tiếng Moksha , được sử dụng vào những năm 1920, nó đại diện cho âm /l̥/.[1]
Mã máy tính
Kí tự
Ԕ
ԕ
Tên Unicode
CYRILLIC CAPITAL LETTER LHA
CYRILLIC SMALL LETTER LHA
Mã hóa ký tự
decimal
hex
decimal
hex
Unicode
1300
U+0514
1301
U+0515
UTF-8
212 148
D4 94
212 149
D4 95
Tham chiếu ký tự số
Ԕ
Ԕ
ԕ
ԕ
Xem thêm
Tham khảo
^ “n3194-cyrillic” (PDF) . unicode.com . 9 tháng 1 năm 2007. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2023. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2023 .
The article is a derivative under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License .
A link to the original article can be found here and attribution parties here
By using this site, you agree to the Terms of Use . Gpedia ® is a registered trademark of the Cyberajah Pty Ltd