Ԙ
Chữ Kirin Yae |
---|
![](//upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8a/Cyrillic_letter_Yae.svg/100px-Cyrillic_letter_Yae.svg.png) |
Hệ chữ Kirin |
---|
|
Mẫu tự Slav |
---|
|
Mẫu tự ngôn ngữ phi Slav |
---|
Ӑ | А̄ | А̊ | А̃ | Ӓ | Ӓ̄ | Ә | Ә́ | Ә̃ | Ӛ | Ӕ | Ғ | Г̧ | Г̑ | Г̄ | Ҕ | Ӻ | Ӷ | Ԁ | Ԃ | Ꚃ | Ꚁ | Ꚉ | Ԫ | Ԭ | Ӗ | Е̄ | Е̃ | Ё̄ | Є̈ | Ӂ | Җ | Ꚅ | Ӝ | Ԅ | Ҙ | Ӟ | Ԑ | Ԑ̈ | Ӡ | Ԇ | Ӣ | И̃ | Ҋ | Ӥ | Қ | Ӄ | Ҡ | Ҟ | Ҝ | Ԟ | Ԛ | Ӆ | Ԯ | Ԓ | Ԡ | Ԉ | Ԕ | Ӎ | Ӊ | Ң | Ԩ | Ӈ | Ҥ | Ԣ | Ԋ | О̆ | О̃ | О̄ | Ӧ | Ө | Ө̄ | Ӫ | Ҩ | Ԥ | Ҧ | Р̌ | Ҏ | Ԗ | Ҫ | Ԍ | Ꚑ | Ҭ | Ꚋ | Ꚍ | Ԏ | У̃ | Ӯ | Ӱ | Ӱ́ | Ӳ | Ү | Ү́ | Ұ | Х̑ | Ҳ | Ӽ | Ӿ | Һ | Һ̈ | Ԧ | Ꚕ | Ҵ | Ꚏ | Ҷ | Ӵ | Ӌ | Ҹ | Ꚓ | Ꚗ | Ꚇ | Ҽ | Ҿ | Ы̆ | Ы̄ | Ӹ | Ҍ | Э̆ | Э̄ | Э̇ | Ӭ | Ӭ́ | Ӭ̄ | Ю̆ | Ю̈ | Ю̈́ | Ю̄ | Я̆ | Я̄ | Я̈ | Ԙ | Ԝ | Ӏ |
|
Ký tự cổ |
---|
|
|
- Danh sách mẫu tự Kirin
- Chữ ghép Kirin
|
|
Yae hay Yæ (Ԙ ԙ, chữ nghiêng: Ԙ ԙ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin.[1] Nó là dạng chữ ghép của Я (Ya) và Е (E).
Yae được sử dụng trong bảng chữ cái cổ của các ngôn ngữ Mordvin, nó đại diện cho [jæ], giống như cách phát âm của ⟨ya⟩ trong "yak".[2]
Mã máy tính
Kí tự |
Ԙ |
ԙ
|
Tên Unicode |
CYRILLIC CAPITAL LETTER YAE |
CYRILLIC SMALL LETTER YAE
|
Mã hóa ký tự |
decimal |
hex |
decimal |
hex
|
Unicode |
1304 |
U+0518 |
1305 |
U+0519
|
UTF-8 |
212 152 |
D4 98 |
212 153 |
D4 99
|
Tham chiếu ký tự số |
Ԙ |
Ԙ |
ԙ |
ԙ
|
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “Cyrillic Supplement: Range: 0500–052F” (PDF). The Unicode Standard, Version 6.0. tr. 45. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 4 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2011.
- ^ Everson, Michael (21 tháng 3 năm 2007). “Proposal to encode additional Cyrillic characters in the BMP of the UCS” (PDF) (bằng tiếng Anh). OCLC 1139558740. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.