Erste Bank Open 2022 - Đơn
Daniil Medvedev là nhà vô địch, đánh bại Denis Shapovalov trong trận chung kết, 4–6, 6–3, 6–2.
Alexander Zverev là đương kim vô địch, nhưng không tham dự do chấn thương cổ chân.[1]
Hạt giống
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nửa dưới
Vòng loại
Hạt giống
- Yoshihito Nishioka (Vượt qua vòng loại)
- Oscar Otte (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- J. J. Wolf (Vượt qua vòng loại)
- Pedro Cachín (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Thiago Monteiro (Vượt qua vòng loại)
- Corentin Moutet (Vòng 1)
- Quentin Halys (Vượt qua vòng loại)
- João Sousa (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
- Yoshihito Nishioka
- Thiago Monteiro
- J. J. Wolf
- Quentin Halys
Thua cuộc may mắn
- Pedro Cachín
- Oscar Otte
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 1
| Yoshihito Nishioka
| 6
| 77
|
| | |
|
|
| Ilya Ivashka
| 2
| 64
|
| |
| | 1
| Yoshihito Nishioka
| 6
| 6
|
| |
|
| |
| | | 8
| João Sousa
| 4
| 4
|
| |
| WC
| Alexander Erler
| 65
| 5
|
| |
| |
| 8
| João Sousa
| 77
| 7
|
| |
Vòng loại thứ 2
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 2
| Oscar Otte
| 6
| 6
|
| | |
|
|
| Jiří Lehečka
| 3
| 4
|
| |
| | 2
| Oscar Otte
| 64
| 6
| 4
| |
|
| |
| | | 5
| Thiago Monteiro
| 77
| 4
| 6
| |
| Alt
| Dušan Lajović
| 4
| 2
|
| |
| |
| 5
| Thiago Monteiro
| 6
| 6
|
| |
Vòng loại thứ 3
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 3
| J. J. Wolf
| 6
| 3
| 6
| | |
|
| WC
| Lucas Miedler
| 3
| 6
| 2
| |
| | 3
| J. J. Wolf
| 7
| 3
| 6
| |
|
| |
| | | Alt
| Márton Fucsovics
| 5
| 6
| 4
| |
| Alt
| Márton Fucsovics
| 7
| 6
|
| |
| |
| 6
| Corentin Moutet
| 5
| 2
|
| |
Vòng loại thứ 4
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 4
| Pedro Cachín
| 6
| 3
| 77
| | |
|
|
| Alejandro Tabilo
| 2
| 6
| 62
| |
| | 4
| Pedro Cachín
| 66
| 6
| 3
| |
|
| |
| | | 7
| Quentin Halys
| 78
| 3
| 6
| |
| WC
| Lukas Neumayer
| 1
| 4
|
| |
| |
| 7
| Quentin Halys
| 6
| 6
|
| |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
Bắc Kinh†
- Astana (S, D)*
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Melbourne (S, D)
- Sydney (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Pune (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Dallas (S, D)
- Marseille (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Umag (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- San Diego (S, D)*
- Tel Aviv (S, D)*
- Sofia (S, S)
- Seoul (S, D)*
- Florence (S, D)*
- Gijón (S, D)*
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Naples (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|