Swiss Indoors 2022 - Đơn
Swiss Indoors 2022 - Đơn |
---|
|
Vô địch | Félix Auger-Aliassime |
---|
Á quân | Holger Rune |
---|
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 7–5 |
---|
|
Số tay vợt | 32 (4 Q / 3 WC ) |
---|
Số hạt giống | 8 |
---|
|
|
← 2019 · |
Swiss Indoors |
· 2023 → |
|
Félix Auger-Aliassime là nhà vô địch, đánh bại Holger Rune trong trận chung kết, 6–3, 7–5. Đây là danh hiệu đơn ATP Tour thứ 4 của Auger-Aliassime.
Roger Federer là đương kim vô địch,[1] nhưng giải nghệ quần vợt vào tháng 9 năm 2022.
Hạt giống
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nửa dưới
Vòng loại
Hạt giống
- Aslan Karatsev (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Arthur Rinderknech (Vượt qua vòng loại)
- Jaume Munar (Vòng loại cuối cùng)
- Pedro Martínez (Vòng 1)
- Fabio Fognini (Rút lui)
- Constant Lestienne (Vòng loại cuối cùng)
- Bernabé Zapata Miralles (Vòng 1)
- Laslo Đere (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
- Ugo Humbert
- Arthur Rinderknech
- Roman Safiullin
- Laslo Đere
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 1
| Aslan Karatsev
| 6
| 77
|
| | |
|
| WC
| Leandro Riedi
| 4
| 63
|
| |
| | 1
| Aslan Karatsev
| 6
| 61
| 1
| |
|
| |
| | | Alt
| Ugo Humbert
| 4
| 77
| 6
| |
| Alt
| Ugo Humbert
| 6
| 6
|
| |
| |
| 7
| Bernabé Zapata Miralles
| 3
| 3
|
| |
Vòng loại thứ 2
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 2
| Arthur Rinderknech
| 6
| 65
| 6
| | |
|
| Alt
| Jason Kubler
| 4
| 77
| 2
| |
| | 2
| Arthur Rinderknech
| 3
| 6
| 6
| |
|
| |
| | | 6
| Constant Lestienne
| 6
| 3
| 4
| |
| WC
| Antoine Bellier
| 4
| 62
|
| |
| |
| 6
| Constant Lestienne
| 6
| 77
|
| |
Vòng loại thứ 3
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 3
| Jaume Munar
| 6
| 6
|
| | |
|
|
| Alexei Popyrin
| 3
| 4
|
| |
| | 3
| Jaume Munar
| 4
| 3
|
| |
|
| |
| | |
| Roman Safiullin
| 6
| 6
|
| |
|
| Roman Safiullin
| 7
| 6
|
| |
| |
| Alt
| Jan-Lennard Struff
| 5
| 1
|
| |
Vòng loại thứ 4
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 4
| Pedro Martínez
| 2
| 62
|
| | |
|
| Alt
| Taro Daniel
| 6
| 77
|
| |
| | Alt
| Taro Daniel
| 6
| 3
| 63
| |
|
| |
| | | 8
| Laslo Đere
| 4
| 6
| 77
| |
| WC
| Jérôme Kym
| 6
| 63
| 4
| |
| |
| 8
| Laslo Đere
| 3
| 77
| 6
| |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
Bắc Kinh†
- Astana (S, D)*
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Melbourne (S, D)
- Sydney (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Pune (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Dallas (S, D)
- Marseille (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Umag (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- San Diego (S, D)*
- Tel Aviv (S, D)*
- Sofia (S, S)
- Seoul (S, D)*
- Florence (S, D)*
- Gijón (S, D)*
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Naples (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|