Swedish Open 2022 - Đơn nam
Francisco Cerúndolo là nhà vô địch, đánh bại Sebastián Báez trong trận chung kết, 7–6(7–4), 6–2. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Cerúndolo.
Casper Ruud là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng 2 trước Francisco Cerúndolo.[1]
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nửa dưới
Vòng loại
Hạt giống
Fabio Fognini (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Jaume Munar (Vòng loại cuối cùng)
Tomás Martín Etcheverry (Vượt qua vòng loại)
Federico Delbonis (Vượt qua vòng loại)
Henri Laaksonen (Vòng 1)
Facundo Bagnis (Vòng 1)
Marc-Andrea Hüsler (Vượt qua vòng loại)
Daniel Elahi Galán (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
Marc-Andrea Hüsler
Pedro Sousa
Tomás Martín Etcheverry
Federico Delbonis
Thua cuộc may mắn
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 1/Alt
| Fabio Fognini
| 6
| 6
|
| | |
|
| WC
| Karl Friberg
| 4
| 4
|
| |
| | 1/Alt
| Fabio Fognini
| 5
| 7
| 4
| |
|
| |
| | | 7
| Marc-Andrea Hüsler
| 7
| 5
| 6
| |
| WC
| Leo Borg
| 1
| 1
|
| |
| |
| 7
| Marc-Andrea Hüsler
| 6
| 6
|
| |
Vòng loại thứ 2
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 2
| Jaume Munar
| 77
| 4
| 6
| | |
|
|
| Nicolás Jarry
| 64
| 6
| 4
| |
| | 2
| Jaume Munar
| 4
| 4
|
| |
|
| |
| | | PR
| Pedro Sousa
| 6
| 6
|
| |
| PR
| Pedro Sousa
| 6
| 77
|
| |
| |
| 6
| Facundo Bagnis
| 4
| 63
|
| |
Vòng loại thứ 3
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 3
| Tomás Martín Etcheverry
| 6
| 3
| 6
| | |
|
| Alt
| Viktor Durasovic
| 2
| 6
| 2
| |
| | 3
| Tomás Martín Etcheverry
| 3
| 6
| 7
| |
|
| |
| | | 8
| Daniel Elahi Galán
| 6
| 4
| 5
| |
|
| Yannick Hanfmann
| 3
| 0
|
| |
| |
| 8
| Daniel Elahi Galán
| 6
| 6
|
| |
Vòng loại thứ 4
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 4
| Federico Delbonis
| 6
| 4
| 79
| | |
|
|
| Juan Pablo Varillas
| 2
| 6
| 67
| |
| | 4
| Federico Delbonis
| 77
| 77
|
| |
|
| |
| | |
| Pavel Kotov
| 60
| 65
|
| |
|
| Pavel Kotov
| 6
| 7
|
| |
| |
| 5
| Henri Laaksonen
| 1
| 5
|
| |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
Bắc Kinh†
- Astana (S, D)*
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Melbourne (S, D)
- Sydney (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Pune (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Dallas (S, D)
- Marseille (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Umag (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- San Diego (S, D)*
- Tel Aviv (S, D)*
- Sofia (S, S)
- Seoul (S, D)*
- Florence (S, D)*
- Gijón (S, D)*
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Naples (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|