Open 13 2022 - Đơn
Andrey Rublev là nhà vô địch, đánh bại Félix Auger-Aliassime trong trận chung kết, 7–5, 7–6(7–4).
Daniil Medvedev là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.
Hạt giống
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
Kết quả
Từ viết tắt
Chung kết
Nửa trên
Nửa dưới
Vòng loại
Hạt giống
Tomáš Macháč (Vượt qua vòng loại)
Damir Džumhur (Vượt qua vòng loại)
Roman Safiullin (Vượt qua vòng loại)
Mikhail Kukushkin (Vượt qua vòng loại)
Zizou Bergs (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
Flavio Cobolli (Vòng 1)
Marc-Andrea Hüsler (Vòng loại cuối cùng)
Lukáš Lacko (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại
Tomáš Macháč
Damir Džumhur
Roman Safiullin
Mikhail Kukushkin
Thua cuộc may mắn
Zizou Bergs
Kết quả vòng loại
Vòng loại thứ 1
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 1
| Tomáš Macháč
| 6
| 6
|
| | |
|
|
| Filip Horanský
| 1
| 4
|
| |
| | 1
| Tomáš Macháč
| 7
| 6
|
| |
|
| |
| | | Alt
| Andrea Arnaboldi
| 5
| 3
|
| |
| Alt
| Andrea Arnaboldi
| 77
| 6
|
| |
| |
| 8
| Lukáš Lacko
| 64
| 4
|
| |
Vòng loại thứ 2
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 2
| Damir Džumhur
| 6
| 3
| 6
| | |
|
| Alt
| Matteo Martineau
| 2
| 6
| 3
| |
| | 2
| Damir Džumhur
| 6
| 6
|
| |
|
| |
| | | 5
| Zizou Bergs
| 3
| 2
|
| |
| Alt
| Ivan Gakhov
| 4
| 2
|
| |
| |
| 5
| Zizou Bergs
| 6
| 6
|
| |
Vòng loại thứ 3
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 3
| Roman Safiullin
| 6
| 6
|
| | |
|
|
| Ernests Gulbis
| 3
| 4
|
| |
| | 3
| Roman Safiullin
| 6
| 6
|
| |
|
| |
| | | Alt
| Julian Lenz
| 4
| 3
|
| |
| Alt
| Julian Lenz
| 7
| 6
|
| |
| |
| 6/Alt
| Flavio Cobolli
| 5
| 2
|
| |
Vòng loại thứ 4
| Vòng 1
| | | Vòng loại cuối cùng
| |
| | | | | | | | | | | | | |
| 4
| Mikhail Kukushkin
| 6
| 6
|
| | |
|
| WC
| Timo Legout
| 4
| 1
|
| |
| | 4
| Mikhail Kukushkin
| 6
| 6
|
| |
|
| |
| | | 7
| Marc-Andrea Hüsler
| 4
| 4
|
| |
| WC
| Ugo Blanchet
| 1
| 79
| 2
| |
| |
| 7
| Marc-Andrea Hüsler
| 6
| 67
| 6
| |
Tham khảo
Liên kết ngoài
|
---|
Grand Slam | |
---|
ATP Tour Masters 1000 | |
---|
ATP Tour 500 |
- Rotterdam (S, D)
- Rio de Janeiro (S, D)
- Dubai (S, D)
- Acapulco (S, D)
- Barcelona (S, D)
- Halle (S, D)
- Luân Đôn (S, D)
- Hamburg (S, D)
- Washington (S, D)
Bắc Kinh†
- Astana (S, D)*
- Tokyo (S, D)
- Basel (S, D)
- Viên (S, D)
|
---|
ATP Tour 250 |
- Adelaide 1 (S, D)
- Melbourne (S, D)
- Sydney (S, D)
- Adelaide 2 (S, D)
- Montpellier (S, D)
- Pune (S, D)
- Córdoba (S, D)
- Buenos Aires (S, D)
- Dallas (S, D)
- Marseille (S, D)
- Delray Beach (S, D)
- Doha (S, D)
- Santiago (S, D)
- Houston (S, D)
- Marrakesh (S, D)
- Belgrade (S, D)
- Estoril (S, D)
- Munich (S, D)
- Geneva (S, D)
- Lyon (S, D)
- Rosmalen (S, D)
- Stuttgart (S, D)
- Eastbourne (S, D)
- Mallorca (S, D)
- Newport (S, D)
- Båstad (S, D)
- Gstaad (S, D)
- Atlanta (S, D)
- Kitzbühel (S, D)
- Umag (S, D)
- Los Cabos (S, D)
- Winston-Salem (S, D)
- Metz (S, D)
- San Diego (S, D)*
- Tel Aviv (S, D)*
- Sofia (S, S)
- Seoul (S, D)*
- Florence (S, D)*
- Gijón (S, D)*
- Antwerp (S, D)
- Stockholm (S, D)
- Naples (S, D)*
|
---|
Đội tuyển | |
---|
|
|